Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lực lượng lao động”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Robot: Sửa đổi hướng |
n chính tả, replaced: sảy → xảy using AWB |
||
Dòng 1:
[[Tập tin:
Trong [[kinh tế học]] những người trong '''lực lượng lao động''' là những người [[nguyên lý cung - cầu#cung cấp|cung cấp]] [[lao động (kinh tế học)|lao động]]. Năm [[2005]], lực lượng lao động của toàn [[thế giới]] là trên 3 [[tỷ|tỉ]] người.<ref>US Central Intelligence Agency [https://www.cia.gov/library/publications/the-world-factbook/rankorder/2095rank.html The World Factbook: Labor Force by Country]. Truy cập 17 tháng 6, 2007.</ref>
Dòng 6:
Một phần nhỏ trong lực lượng lao động đang tìm kiếm việc làm nhưng không thể tìm được việc làm tạo thành đội quân [[thất nghiệp]].
==Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động ==
[[Tập tin:
Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động là [[tỷ lệ]] giữa lực lượng lao động và toàn bộ những người trong độ tuổi lao động ([[dân số]] một quốc gia trong độ tuổi lao động). Ở phương Tây, trong nửa cuối [[thế kỷ 20]], tỉ lệ tham gia lực lượng lao động tăng đáng kể, phần lớn do sự tăng lên của số [[phụ nữ]] vào các vị trí việc làm. Ở Hoa Kỳ, tỷ lệ tham gia lực lượng lao động tăng từ khoảng 59% vào năm 1948 đến 66% vào năm 2005. [http://data.bls.gov/PDQ/servlet/SurveyOutputServlet?data_tool=latest_numbers&series_id=LNS11300000&years_option=specific_years&include_graphs=true&to_year=2006&from_year=1948], trong đó tỷ lệ tăng của [[phụ nữ]] vào trong đó từ 32% lên 59% [http://data.bls.gov/PDQ/servlet/SurveyOutputServlet?data_tool=latest_numbers&series_id=LNS11300002&years_option=specific_years&include_graphs=true&to_year=2006&from_year=1948] và tỷ lệ tham gia của [[nam giới]] vào trong đó giảm từ 78% xuống 73%<ref>Breaking down the male participation rate by age bracket shows a marked decline in participation among men 55 and over from approximately 71% in 1948 to 44% in 2005 [http://data.bls.gov/PDQ/servlet/SurveyOutputServlet?data_tool=latest_numbers&series_id=LNS11324231&years_option=specific_years&include_graphs=true&to_year=2006&from_year=1948]. Among younger age groups a decline is noticeable, but not nearly as drastic.[http://data.bls.gov/PDQ/servlet/SurveyOutputServlet?data_tool=latest_numbers&series_id=LNS11300061&years_option=specific_years&include_graphs=true&to_year=2006&from_year=1948]</ref>[http://data.bls.gov/PDQ/servlet/SurveyOutputServlet?data_tool=latest_numbers&series_id=LNS11300001&years_option=specific_years&include_graphs=true&to_year=2006&from_year=1948]. Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động là chìa khóa, nhân tố quan trọng cho sự [[tăng trưởng kinh tế]], tương tự như yếu tố [[năng xuất]] hay [[hiệu quả]] trong sản xuất.
Pop = Dân số tổng cộng
Dòng 28:
<!-- effect on unemployment of labor force participation rate? -->
Việc tăng tỷ lệ thất nghiệp có thể
== Xem thêm ==
Dòng 37:
==Ghi chú và tham khảo==
{{Reflist}}
{{Sơ khai}}
Dòng 45:
[[en:Labor force]]
[[
[[zh:勞動力]]▼
[[he:כוח עבודה]]
[[pt:Força de trabalho]]
[[ru:Рабочая сила]]
[[uk:Робоча сила]]
▲[[zh:勞動力]]
|