Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thất cung”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Di chuyển 1 liên kết ngôn ngữ đến d:Q10826354 tại Wikidata
Nal-Bot (thảo luận | đóng góp)
n clean up using AWB
Dòng 3:
==Trữ Khánh Cung==
저경궁 (''Jeo-gyeong gung'', {{Zh|c=儲慶宮}})<br>
Phi tần thời vua [[Triều Tiên Tuyên Tổ]], thân mẫumẹ của [[Triều Tiên Nguyên Tông]], sinh thời là [[Nhân tần họ Kim]] (''Kim In-bin'')
 
==Đại Tần Cung==
대빈궁 (''Dae-bin gung'', {{Zh|c=大嬪宮}})<br>
Phi tần thời vua [[Triều Tiên Túc Tông]], thân mẫumẹ của [[Triều Tiên Cảnh Tông]], sinh thời là [[Hy tần họ Trương]] (''Jang Hui-bin'')
 
==Dục Tường Cung==
육상궁 (''Yuk-sang gung'', {{Zh|c=毓祥宮}})<br>
Phi tần thời vua [[Triều Tiên Túc Tông]], thân mẫumẹ của [[Triều Tiên Anh Tổ]], sinh thời là [[Thục tần họ Thôi]] (''Choi Suk-bin'')
 
==Diên Hỗ Cung==
연호궁 (''Yeon-ho gung'', {{Zh|c=延祜宮}})<br>
Phi tần thời vua [[Triều Tiên Anh Tổ]], thân mẫumẹ của [[Triều Tiên Chân Tông]] (Hiếu Trang thế tử), sinh thời là [[Tĩnh tần họ Lý]] (''Lee Jeong-bin'')
 
==Tuyên Hy Cung==
선희궁 (''Seon-hui gung'', {{Zh|c=宣禧宮}})<br>
Phi tần thời vua [[Triều Tiên Anh Tổ]], thân mẫumẹ của [[Triều Tiên Trang Tổ]] [[(Trang Hiến thế tử)]], sinh thời là [[Ánh tần họ Lý]] (''Lee Yeong-bin'')
 
==Cảnh Hựu Cung==
경우궁 (''Gyeong-woo gung'', {{Zh|c=景祐宮}})<br>
Phi tần thời vua [[Triều Tiên Chính Tổ]], thân mẫumẹ của [[Triều Tiên Thuần Tổ]], sinh thời là [[Tuy tần họ Phác]] (''Park Su-bin'')
 
==Đức An Cung==
덕안궁 (''Deok-an gung'', {{Zh|c=德安宮}})<br>
Phi tần thời vua [[Triều Tiên Cao Tông]], thân mẫumẹ của [[Lý Ngân|Triều Tiên Anh Thân Vương]], sinh thời là [[Thuận Hiến hòang quý phi họ Nghiêm]] (''Sun-heon hwang-gwi-bi Uhm-sshi'')
 
[[Thể loại:Nhà Triều Tiên]]