Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Aleksey Vladimirovich Berezutsky”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Robot: Sửa đổi hướng |
|||
Dòng 9:
| cityofbirth = [[Moskva]]
| countryofbirth = [[Liên Xô]]
| currentclub = [[
| clubnumber = 6
| position = [[Hậu vệ (bóng đá)|Hậu vệ]]
| youthyears =
| youthclubs = [[Smena (học viện)|Smena]]
| years = 1999–2000<br />2001<br />2001–
| clubs = [[FC Moscow]]<br />[[FC Chernomorets Novorossiysk|Chernomorets]]<br />[[
| caps(goals) = {{0}}{{0}}2 {{0}}(0)<br />{{0}}14 {{0}}(1)<br />193 {{0}}(4)
| nationalyears = 2003–
Dòng 23:
| ntupdate = 07:08, 15 tháng 10 năm 2009 (UTC)
}}
'''Aleksei Vladimirovich Berezutski''' (sinh [[20 tháng 6]] năm [[1982]] ở [[Moskva]]) là một hậu vệ người [[Nga]]. Anh bắt đầu sự nghiệp vào năm 1999 vào năm 17 tuổi ở [[FC Moscow]]. Anh hiện chơi cho [[
Aleksei bắt đầu chơi bóng cho đội bóng của trường Smena ở Moscow. Anh đã có gia đình và có một cô con gái tên Alyona. Người em sinh đôi của anh, Vasili, cũng là hậu vệ của CSKA.
Dòng 29:
Hợp đồng hiện tại của Berezutski có thời hạn với CSKA cho tới năm 2011.
Berezutski là một thành viên quan trọng trong [[đội tuyển bóng đá quốc gia Nga|đội tuyển Nga]], ra sân 32 lần từ năm 2003<ref>{{chú thích web|publisher=[[RSSSF]]|author=Arnhold, Matthias|title=Russia - Record International Players|url=http://rsssf.com/miscellaneous/rus-recintlp.html|accessdate=2009-07-07}}</ref>. Aleksey có vai trò rất lớn trong chiến thắng trước [[đội tuyển bóng đá quốc gia Anh|đội tuyển Anh]]. Anh lên tham gia tấn công và thực hiện một cú sút khiến thủ môn [[Paul Robinson]] phải đẩy bóng ra và tạo điều kiện để [[Roman Anatolevich Pavlyuchenko|Roman Pavlyuchenko]] băng vào đá bồi tung nóc lưới.
Aleksei là đội trưởng đội tuyển Nga trong trận giao hữu thua 3-0 trước [[đội tuyển bóng đá quốc gia Romania|Romania]], sau đó, có tin cho rằng Hiddink cho anh làm đội trưởng đơn giải để ông có thể nhận biết giữa Aleksei và Vasili.
* '''[[UEFA European Football Championship]] huy chương đồng: 1'''
** [[
* '''[[Cúp UEFA Europa League|UEFA Cup]]: 1'''
** [[2005 UEFA Cup Final|2005]]
* '''[[Russian Premier League]]: 3'''
|