Khác biệt giữa bản sửa đổi của “17 tháng 1”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
TuHan-Bot (thảo luận | đóng góp)
n Robot: Sửa đổi hướng
Dòng 4:
== Sự kiện ==
* [[1258]] - Quân [[Đế quốc Mông Cổ|Mông Cổ]] giáp trận quân [[Đại Việt]] tại [[Bình Lệ Nguyên]]. Quân Đại Việt buộc phải rút lui trước sức mạnh của kỵ binh [[Mông Cổ]].
*[[1377]] – [[Giáo hoàng Grêgôriô XI|Giáo hoàng Gregory XI]] về tới [[Roma]] sau 4 tháng đường trường khó khăn và gian nan, chấm dứt cuộc lưu đày 70 năm.
*[[1595]] – [[Henri IV của Pháp|Henry IV của Pháp]] tuyên bố chiến tranh với [[Tây Ban Nha]].
*[[1811]] – [[Chiến tranh giành độc lập Mexico]]: trong [[trận Cầu Calderón]], đội quân [[Tây Ban Nha]] gồm 6.000 binh lính đánh bại quân số cách mạng gần 100.000 người của [[México|Mexico]].
*[[1982]] – "Ngày Chủ nhật Lạnh" - nhiệt độ tại [[Hoa Kỳ]] giảm xuống mức thấp nhất trong vòng 100 năm ở nhiều thành phố.
*[[1992]] – Trong một chuyến viếng thăm [[Hàn Quốc]], [[Thủ tướng Nhật Bản|Thủ tướng]] [[Nhật Bản]] [[Miyazawa Kiichi]] bày tỏ lời xin lỗi về việc quân lính Nhật ép buộc phụ nữ [[Triều Tiên]] làm [[Phụ nữ giải khuây|nô lệ tình dục]] trong [[chiến tranh thế giới thứ hai]].
 
* [[1995]] - [[Động đất Kobe 1995|Động đất lớn Hanshin]] với cường độ 7,3 theo thang độ lớn sửa đổi của [[Cơ quan Khí tượng Nhật Bản]] xảy ra gần thành phố [[Kobe]] ([[Nhật Bản]]), phá hủy toàn bộ thành phố, làm 6.433 người thiệt mạng.
 
== Sinh ==
Dòng 16:
* [[1484]] - [[George Spalatin]], nhà cải cách người [[Đức]] (mất [[1545]])
* [[1501]] - [[Leonhart Fuchs]], thầy thuốc, nhà thực vật học người [[Đức]] (mất [[1566]])
* 1504 - [[Giáo hoàng Piô V|Giáo hoàng Pius V]] (mất 1572)
* [[1560]] - [[Gaspard Bauhin]], nhà thực vật học [[Thụy Sĩ]] (mất [[1624]])
* [[1600]] - [[Pedro Calderon de la Barca]], nhà soạn kịch người [[Tây Ban Nha]] (mất [[1681]])
Dòng 34:
* [[1853]] - [[Alva Belmont]], người giao thiệp rộng người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (mất [[1933]])
* [[1858]] - [[Tomás Carrasquilla]], nhà văn người [[Colombia]] (mất [[1940]])
* [[1860]] - [[Douglas Hyde]], [[Cộng hòa Ireland|Ireland]] tổng thống (mất [[1949]])
* [[1863]] - [[David Lloyd George]], [[Anh]] thủ tướng (mất [[1945]])
* [[1871]] - [[David Earl Beatty]], đô đốc người [[Anh]] (mất [[1936]])
Dòng 50:
* [[1905]] - [[Ray Cunningham]], vận động viên bóng chày người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (mất [[2005]])
* [[1908]] - [[Cus D'Amato]], ông bầu [[quyền Anh]] người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (mất [[1985]])
* [[1911]] - [[George Joseph Stigler]], nhà kinh tế học, [[giải Nobel|giải thưởng Nobel]] người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (mất [[1991]])
* [[1914]] - [[William Stafford]], nhà thơ, người viết tiểu luận người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (mất [[1993]])
* [[1914]] - [[Anacleto Angelini]], doanh nhân [[Chile]] (mất [[2007]])
Dòng 56:
* [[1918]] - [[Keith Joseph]], chính trị gia người [[Anh]] (mất [[1994]])
* [[1921]] - [[Antonio Prohias]], người vẽ tranh biếm hoạ [[Cuba]] (mất [[1998]])
* [[1922]] - [[Luis Echeverría Álvarez]], tổng thống [[México|Mexico]]
* [[1922]] - [[Nicholas Katzenbach]], chính trị gia người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1922]] - [[Betty White]], nữ diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
Dòng 125:
* [[1971]] - [[Ann Wolfe]], võ sĩ quyền Anh nữ
* [[1971]] - [[Leonardo Ciampa]], nhạc sĩ người [[Ý]]
* [[1972]] - [[Hirai Ken|Ken Hirai]], ca sĩ, người sáng tác bài hát người [[Nhật Bản]]
* [[1973]] - [[Cuauhtémoc Blanco]], cầu thủ bóng đá người [[México|Mexico]]
* 1973 - [[Liz Ellis]], Đội trưởng bóng rổ ucAusn
* [[1974]] - [[Yang Chen]], cầu thủ bóng đá người [[Trung Quốc]]
Dòng 164:
* [[1826]] - [[Juan Crisóstomo Arriaga]], nhà soạn nhạc người [[Tây Ban Nha]] (sinh [[1806]])
* [[1834]] - [[Giovanni Aldini]], nhà vật lí người [[Ý]] (sinh [[1762]])
* [[1861]] - [[Lola Montez]], gốc người phiêu lưu người [[Cộng hòa Ireland|Ireland]] (sinh [[1821]])
* [[1863]] - [[Horace Vernet]], họa sĩ người [[Pháp]] (sinh [[1789]])
* [[1884]] - [[Hermann Schlegel]], nhà nghiên cứu chim người [[Đức]] (sinh [[1804]])
* [[1886]] - [[Amilcare Ponchielli]], nhà soạn nhạc người [[Ý]] (sinh [[1834]])
* [[1893]] - [[Rutherford Birchard Hayes|Rutherford B. Hayes]], tổng thống United States thứ 19 (sinh [[1822]])
* [[1903]] - [[Ignaz Wechselmann]], kiến trúc sư, người làm việc thiện người [[Hungary]] (sinh [[1828]])
* [[1931]] - Đại Công tước [[Peter Nikolaevich của Nga]], con trai của Đại Công tước [[Nicholas Nikolaevich]] (sinh 1864)
Dòng 192:
* [[1996]] - [[Mostafa Sid Ahmed]], ca sĩ [[Sudan]] (sinh [[1953]])
* [[1997]] - [[Clyde Tombaugh]], nhà thiên văn người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (sinh [[1906]])
* [[1998]] - [[Junior Kimbrough]], ca sĩ [[blues|nhạc Blues]] người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (sinh [[1930]])
* [[1999]] - [[Robert Eads]], người đổi giới tính người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (sinh [[1945]])
* [[2001]] - [[Gregory Corso]], nhà thơ người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (sinh [[1930]])
* [[2002]] - Hồng y [[Karas]], Hồng y Coptic đầu tiên của Tu viện Thánh Antony (sinh 1955)
* [[2002]] - [[Camilo José Cela|Camilo Jose Cela]], nhà văn, [[giải Nobel|giải thưởng Nobel]] người [[Tây Ban Nha]] (sinh [[1916]])
* [[2003]] - [[Richard Crenna]], diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (sinh [[1926]])
* [[2004]] - [[Czeslaw Niemen]], nhạc sĩ người [[Ba Lan]] (sinh [[1939]])
Dòng 205:
* [[2005]] - [[Virginia Mayo]], nữ diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (sinh [[1920]])
* [[2005]] - [[Albert Schatz]], nhà vi sinh học người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (sinh [[1920]])
* [[2005]] - [[Triệu Tử Dương|Zhao Ziyang]], [[Trung Quốc]] thủ tướng (sinh [[1919]])
* [[2006]] - [[Clarence Ray Allen]], kẻ giết người người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (sinh [[1930]])
* [[2006]] - [[Pierre Grondin]], bác sĩ giải phẫu tim người [[Canada]] gốc [[Pháp]] (sinh [[1925]])