Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thủy Xuân”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Robot: Sửa đổi hướng |
n clean up, replaced: → (13) using AWB |
||
Dòng 1:
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam
| tên = Thủy Xuân
| vai trò hành chính
| hình
| ghi chú hình
| vĩ độ
| kinh độ
| vĩ phút = 26
| vĩ giây = 15
Dòng 12:
| kinh giây = 13
| hướng kinh độ = E
| diện tích
| dân số
| thời điểm dân số
| mật độ dân số
| dân tộc
| quốc gia = {{VIE}}
| vùng
| tỉnh
| thành phố
| thành lập =
| trụ sở UBND =
Dòng 31:
Phường có diện tích 7,71 km², dân số năm 1999 là 9676 người,<ref name=MS>{{chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | title =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | accessdate =2012-4-10 | publisher =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 1255 người/km².
==
{{tham khảo}}
==Tham khảo==
* [http://thuyxuanhue.gov.vn/ Cổng thông tin điện tử UBND phường Thủy Xuân - Huế]
{{sơ khai Hành chính Việt Nam}}
|