Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thượng Thanh”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi
n clean up, replaced: → (13) using AWB
Dòng 1:
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam
| tên = Thượng Thanh
| vai trò hành chính = Phường
| hình =
| ghi chú hình =
| vĩ độ = 21
| vĩ phút = 04
| vĩ giây = 01
| hướng vĩ độ = N
| kinh độ = 105
| kinh phút = 52
| kinh giây = 50
| hướng kinh độ = E
| diện tích = 4,88 km²<ref name=ND132/>
| dân số = 13.153 người<ref name=ND132/>
| thời điểm dân số = 2003
| mật độ dân số = 2.695 người/km²
| dân tộc =
| quốc gia = {{VIE}}
| vùng =
| thành phố = [[Hà Nội]]
| huyện = [[Long Biên]]
| thành lập =
| thành lập 1 = 2003<ref name=ND132/>
Dòng 34:
Địa giới hành chính phường Thượng Thanh: Đông giáp phường Đức Giang; Tây giáp phường Ngọc Thụy; Nam giáp các phường Ngọc Lâm, Gia Thụy; Bắc giáp các huyện [[Đông Anh]], [[Gia Lâm]].<ref name="ND132"/>
 
==ThamChú khảothích==
{{tham khảo}}
 
==Tham khảo==
 
{{Danh sách phường thuộc quận Long Biên}}