Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Vỹ Dạ”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
TuHan-Bot (thảo luận | đóng góp)
n Robot: Sửa đổi hướng
n clean up, replaced: → (13) using AWB
Dòng 1:
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam
| tên = Vĩ Dạ
| vai trò hành chính = Phường
| hình =
| ghi chú hình =
| vĩ độ = 16
| kinh độ = 107
| vĩ phút = 28
| vĩ giây = 51
Dòng 12:
| kinh giây = 48
| hướng kinh độ = E
| diện tích = 2,22 km²<ref name=MS/>
| dân số = 14928 người<ref name=MS/>
| thời điểm dân số = 1999
| mật độ dân số = 6724 người/km²
| dân tộc =
| quốc gia = {{VIE}}
| vùng =
| tỉnh = [[Thừa Thiên - Huế|Thừa Thiên Huế]]
| thành phố = [[Huế]]
| thành lập = 1983<ref>03/1983/QĐ-HĐBT</ref>
| trụ sở UBND =
Dòng 32:
Phường Vĩ Dạ có diện tích 2,22&nbsp;km², dân số năm 1999 là 14928 người,<ref name=MS>{{chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | title =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | accessdate =2012-4-10 | publisher =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 6724 người/km².
 
==ThamChú khảothích==
{{tham khảo}}
 
==Tham khảo==
 
{{sơ khai Hành chính Việt Nam}}