Khác biệt giữa bản sửa đổi của “30 tháng 4”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Robot: Sửa đổi hướng |
n clean up, replaced: → (21), (sinh → (s. (14), (mất → (m. (14) using AWB |
||
Dòng 19:
=== 1900-1999 ===
*[[1900]] - [[Hawaii]] trở thành lãnh thổ Hoa Kỳ, với thống đốc là [[Sanford B. Dole]].
*
*[[1904]] - [[Triển lãm thế giới|Hội chợ Thế giới]] [[Louisiana Purchase Exposition]] khai mạc tại [[Saint Louis, Missouri]].
*[[1925]] - Công ty xe [[Dodge Brothers, Inc]] được bán cho [[Dillon, Read & Company]] với giá 146 triệu đô-la Mỹ cộng thêm 50 triệu đô-la vào quỹ từ thiện.
Dòng 25:
*[[1938]] - Phim [[phim hoạt hình|hoạt hình]] ngắn ''[[Porky's Hare Hunt]]'', được ra mắt khán giả tại các rạp, đánh dấu sự xuất hiện của [[Bugs Bunny]].
*[[1939]] - [[Franklin D. Roosevelt|Franklin Delano Roosevelt]] thành vị tổng thống Hoa Kỳ đầu tiên được lên truyền hình.
*
*[[1943]] - [[Chiến tranh thế giới thứ hai|Đệ nhị Thế chiến]]: [[Kế hoạch Mincemeat|Operation Mincemeat]] - Tàu ngầm [[HMS Seraph|HMS ''Seraph'']] nổi lên giữa [[Địa Trung Hải]] gần bờ biển [[Tây Ban Nha]] để bỏ xuống xác của một người đàn ông với giấy tờ giả mạo kế hoạch xâm chiếm và trang phục giống như một viên chức tình báo quân đội Anh.
*[[1945]] - [[Adolf Hitler]] và [[Eva Braun]] cùng tự sát sau khi cưới nhau chỉ được một ngày.
*
*[[1947]] - Tại [[Nevada]], đập Boulder được chính thức đổi tên thành [[đập Hoover]].
*[[1948]] - Tại [[Bogotá]], [[Colombia]], [[Tổ chức các quốc gia Mỹ]] được thành lập.
*
*[[1966]] - [[Anton LaVey]] thành lập [[Giáo phái Sa-tăng]].
*[[1973]] - [[Vụ Watergate|Xì-căng-đan Watergate]]: Tổng thống [[Richard Nixon]] tuyên bố rằng các nhân viên phụ tá [[Nhà Trắng|Bạch Ốc]] cao cấp [[H.R. Haldeman]], [[John Ehrlichman]] và một số khác đã từ chức.
Dòng 56:
=== 1600-1899 ===
*[[1602]] - [[William Lilly]], [[chiêm tinh gia]] (
*[[1662]] - Nữ hoàng [[Mary II của Anh]] (
*[[1777]] - [[Carl Friedrich Gauß|Carl Friedrich Gauss]], nhà toán học, thiên văn học và vật lý học (
*[[1867]] - [[Burton Mossman]], [[Arizona]] Ranger (
*[[1870]] - [[Franz Lehár]], nhà sáng tác nhạc (
*[[1877]] - [[Alice B. Toklas]], thiên tài thơ (
*[[1883]] - [[Jaroslav Hasek|Jaroslav Hašek]], nhà văn [[Tiệp Khắc]] (
*[[1889]] - [[Ellis Wilson]], nghệ sĩ
*[[1893]] - [[Joachim von Ribbentrop]], bộ trưởng bộ ngoại giao [[Đức Quốc Xã]] (
*[[1898]] - [[Cornelius Vanderbilt, Jr.]], nhà báo, bình luận viên, tác giả, giảng viên.
=== 1900-1999 ===
*[[1908]] - [[Eve Arden]], nữ diễn viên, có tài liệu cho là năm [[1912]] (
*[[1909]] - Nữ hoàng [[Juliana]] của [[Hà Lan|Hoà Lan]] (
*[[1910]] - [[Al Lewis]], diễn viên (The Munsters)
*[[1911]] - [[Luise Rinser]], tường thuật viên (
*[[1911]] - Nghệ sĩ [[Phùng Há]] (
*[[1914]] - [[Trần Hiệu]] ([[1914]] - [[1997]]) - Cục trưởng Tình báo đầu tiên của [[Việt Nam Dân chủ Cộng hòa]]
*[[1916]] - [[Claude Shannon]], "cha đẻ của thông tin học" (
*1916 - [[Robert Shaw (nhạc trưởng)|Robert Shaw]], nhạc trưởng Mỹ (
*[[1926]] - [[Cloris Leachman]], nữ diễn viên (đoạt giải Oscar, 1971) có tài liệu cho là năm [[1930]]
*[[1929]] - [[Klausjurgen Wussow|Klausjürgen Wussow]], diễn viên
*[[1933]] - [[Willie Nelson]], ca sĩ, diễn viên, người sáng tác
*[[1938]] - [[Gary Collins]], diễn viên
*
*[[1940]] - [[Burt Young]], diễn viên
*[[1941]] - [[Johnny Farina]], người chơi đàn [[ghi-ta|ghi ta]] (Santo and Johnny)
*[[1943]] - [[Bobby Vee]], ca sĩ
*[[1944]] - [[Jill Clayburgh]], nữ diễn viên
*
*[[1945]] - [[Annie Dillard]], nhà thơ, nhà văn
*[[1946]] - Vua [[Carl XVI Gustaf của Thuỵ Điển|Carl XVI Gustav]] của [[Thụy Điển|Thuỵ Điển]]
*
*
*[[1948]] - [[Perry King]], diễn viên
*[[1949]] - [[Rand Noël]], [[chiêm tinh học|chiêm tinh gia]], [[triết học|triết gia]]
Dòng 107:
=== 1-1899 ===
*[[65]] - [[Lucan]], thi sĩ [[Đế quốc La Mã|Roman]] (
*[[1341]] - [[Công tước John III]], [[Công tước Brittany]]
*[[1847]] - [[Hoàng tử Charles của Áo]], tướng Áo
*[[1865]] - [[Robert Fitzroy]], Đô đốc hải quân và nhà khí tượng học Anh (
*[[1870]] - [[Tùng Thiện Vương]] Miên Thẩm, hoàng thân và danh sĩ Việt Nam (
*[[1875]] - [[Jean Frederic Waldeck]], nhà thám hiểm Pháp, thợ in đá và bản đồ (
*[[1883]] - [[Édouard Manet]], hoạ sĩ theo [[trường phái ấn tượng]] (
=== 1900-1999 ===
*[[1936]] - [[Alfred Edward Housman]], thi sĩ (
*[[1943]] - [[Otto Jespersen]], nhà ngữ văn [[Đan Mạch]] (
*[[1945]] - [[Adolf Hitler]] và [[Eva Braun]] (tự tử)
*[[1956]] - [[Alben W. Barkley]], cựu [[Phó Tổng thống Hoa Kỳ|Phó tổng thống Hoa Kỳ]] (
*[[1970]] - [[Inger Stevens]], nữ diễn viên (
*[[1974]] - [[Agnes Moorehead]], nữ diễn viên (
*[[1981]] - [[Peter Huchel]], thi sĩ [[Đức]]
*[[1982]] - [[Lester Bangs]], ký giả âm nhạc, tác giả, nhạc sĩ (
*[[1983]] - [[George Balanchine]], diễn viên múa (
*
*[[1989]] - [[Sergio Leone]], nhà làm phim [[Ý]] (
=== 2000-2099 ===
*[[2003]] - [[Peter 'Possum' Bourne]], vô địch Asia-Pacific Rally 3 lần
*
*[[2009]] - [[Nguyễn Văn Tuyên (định hướng)|Nguyễn Văn Tuyên]], [[nhạc sĩ]], người khai sinh ra nền [[tân nhạc Việt Nam]]
Dòng 136:
{{Commonscat|30 April}}
*[[Scandinavia]] - Xuân đến, [[Đêm Walpurgis]]
*[[Thụy Điển|Thuỵ Điển]] -
*[[Hà Lan|Hoà Lan]] - [[Ngày Nữ Hoàng (Hoà Lan)|Ngày Nữ Hoàng]]
*[[Đế quốc La Mã]] - ngày thứ ba trong [[Floralia]], lễ thờ phụng nữ thần [[Flora (nữ thần)|Flora]]
|