Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Histamin”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Robot: Sửa đổi hướng |
n clean up, replaced: → (79), → (77) using AWB |
||
Dòng 1:
{{Dược phẩm |
| IUPAC_name
| image
| width
| image2
| width2
| CAS_number
| CAS_supplemental
| ATC_prefix
| ATC_suffix
| ATC_supplemental
| PubChem
| DrugBank
| chemical_formula
| molecular_weight
| smiles
| synonyms =
| |
| melting_high =
|
|
| boiling_notes =
|
| specific_rotation =
| sec_combustion
| bioavailability
| protein_bound
| metabolism
| elimination_half-life =
| excretion
| licence_EU
| licence_US
| pregnancy_AU
| pregnancy_US
| pregnancy_category=
| legal_AU
| legal_CA
| legal_UK
| legal_US
| legal_status
| routes_of_administration =
}}
'''Histamine''' là một
== Sinh tổng hợp và chuyển hóa ==
Dòng 64:
| '''Loại''' || '''Vị trí''' || '''Chức năng'''
|-
|Thụ thể H<sub>1</sub>
|-
| Thụ thể H<sub>2</sub> || Có ở các tế bào đỉnh thành dạ dày || Chủ yếu kích thích bài biết axít gastric.
Dòng 70:
| Thụ thể H<sub>3</sub> || - || Giảm giải phóng các chất dẫn truyền thần kinh như: histamine, [[acetylcholine]], [[norepinephrine]], [[serotonin]]
|-
| Thụ thể H<sub>4</sub> || Chủ yếu thấy ở [[tuyến giáp trạng|tuyến giáp]], [[ruột non]], [[lách]], và [[ruột già|đại tràng]]. Còn thấy ở bach cầu ái kiềm, và tuỷ xương.
|}
|