Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mark van Bommel”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n lưu bản mẫu cũ, đang nâng cấp bản mẫu mới bằng BOT, vui lòng không lùi sửa để hạn chế lỗi, replaced: {{Thông tin tiểu sử bóng đá 1 1 → {{Thông tin tiểu sử bóng đá 1
n clean up, replaced: {{cite web → {{chú thích web, < → < (3), > → > (3)
Dòng 1:
{{Infobox football biography
{{Thông tin tiểu sử bóng đá 1
| playernamename = Mark van Bommel
| image = [[Tập tin: = Mark van Bommel 20120611.jpg|200px]]
| fullnameimagesize = Mark Peter Gertuda Andreas van= Bommel260px
| caption = Van Bommel playing for the {{nft|Netherlands}} in 2012
| height = {{height|m=1.87}}
| fullname = Mark Peter Gertruda<br />Andreas van Bommel<ref>{{chú thích web|title=FIFA World Cup South Africa 2010 – List of Players|url=http://www.fifa.com/mm/document/tournament/competition/01/22/85/78/fwc2010squadlists.pdf|publisher=Fédération Internationale de Football Association (FIFA)|accessdate=8 June 2013|format=PDF}}</ref>
| dateofbirth = {{birth date and age|1977|4|22|df=y}}
| height = {{heightconvert|m=1.87|m|abbr=on}}
| cityofbirth = [[Maasbracht]]
| dateofbirthbirthdate = {{birth date and age|1977|4|22|df=y}}
| countryofbirth = [[Hà Lan]]
| currentclubbirthplace = [[PSV EindhovenMaasbracht]], Limburg, Netherlands
| clubnumbercurrentclub = 6
| clubnumber =
| position = [[Tiền vệ (bóng đá)|Tiền vệ trung tâm]] / [[Tiền vệ (bóng đá)|Tiền vệ phòng ngự]]
| youthyearsposition = {{0|0000}}–1992[[Tiền vệ]]
| youthclubsyouthyears1 = 1985–1992 |youthclubs1 = RKVV Maasbracht
| years1 = 1992–1999 |clubs1 = [[Fortuna Sittard]] |caps1 = 153 |goals1 = 13
| years = 1992–1999<br />1999–2005<br />2005–2006<br />2006–2011<br />2011-2012<br />2012-
| clubsyears2 = [[Fortuna1999–2005 Sittard]]<br|clubs2 = />[[PSV Eindhoven|PSV]]<br />[[F.C. Barcelona]]<br />[[FC Bayern München |Bayerncaps2 München]]<br= />[[A.C.169 Milan]]<br|goals2 />[[PSV= Eindhoven]]46
| years3 = 2005–2006 |clubs3 = [[F.C. Barcelona]] |caps3 = 24 |goals3 = 2
| caps(goals) = 153 (13)<br />169 (46)<br />{{0}}24 {{0}}(2)<br />{{0}}123 (11)<br />{{0}}39 (0)<br />{{0}}25 (5)
| years4 = 2006–2011 |clubs4 = [[FC Bayern München]] |caps4 = 123 |goals4 = 11
| nationalyears = 2000–2012
| years5 = 2011–2012 |clubs5 = [[A.C. Milan]] |caps5 = 39 |goals5 = 0
| nationalteam = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Hà Lan|Hà Lan]]
| years6 = 2012–2013 |clubs6 = [[PSV Eindhoven]] |caps6 = 28 |goals6 = 6
| nationalcaps(goals) = {{0}}79 {{0}}(10)
| totalcaps = 536
| pcupdate = 06:24, 2 tháng 9 2009 (UTC)
| totalgoals = 78
| ntupdate = 13 tháng 6 năm 2012
| nationalyears1 = 1996–2000 |nationalteam1 = [[Netherlands national under-21 football team|Netherlands U-21]] |nationalcaps1 = 27 |nationalgoals1 = 3
}}
| nationalyears2 = 2000–2012 |nationalteam2= [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Hà Lan]] |nationalcaps2 = 79 |nationalgoals2 = 10
| pcupdate = 06:24, 2 tháng 9 2009= 22 April (UTC)2013
| ntupdate = 18:51, 13 June 2012 (UTC)|medaltemplates={{Medal|Team|[[Fortuna Sittard]]}}{{Medal|W|[[Eerste Divisie]]|[[1994–95 Eerste Divisie|1995]]}}{{Medal|RU|[[Cúp bóng đá Hà Lan]]|[[1998–99 KNVB Cup|1999]]}}{{Medal|Team|[[PSV Eindhoven]]}}{{Medal|W|[[Giải vô địch bóng đá Hà Lan]]|[[1999–2000 Eredivisie|2000]]}}{{Medal|W|[[Johan Cruijff Shield]]|2000}}{{Medal|W|[[Giải vô địch bóng đá Hà Lan]]|[[2000–01 Eredivisie|2001]]}}{{Medal|W|[[Johan Cruijff Shield]]|2001}}{{Medal|W|[[Giải vô địch bóng đá Hà Lan]]|[[2002–03 Eredivisie|2003]]}}{{Medal|W|[[Johan Cruijff Shield]]|2003}}{{Medal|W|[[Giải vô địch bóng đá Hà Lan]]|[[2004–05 Eredivisie|2005]]}}{{Medal|W|[[Cúp bóng đá Hà Lan]]|[[2004–05 KNVB Cup|2005]]}}{{Medal|Team|[[F.C. Barcelona]]}}{{Medal|W|[[Siêu cúp bóng đá Tây Ban Nha]]|[[2005 Supercopa de España|2005]]}}{{Medal|W|[[Giải vô địch bóng đá Tây Ban Nha]]|[[La Liga 2005-06]]}}{{Medal|W|[[Siêu cúp bóng đá Tây Ban Nha]]|[[2006 Supercopa de España|2006]]}}{{Medal|W|[[Cúp các đội vô địch bóng đá quốc gia châu Âu]]|[[2005–06 UEFA Champions League|2006]]}}{{Medal|Team|[[Bayern Munich]]}}{{Medal|W|[[Cúp Liên đoàn bóng đá Đức]]|[[2007 DFB-Ligapokal|2007]]}}{{Medal|W|[[Giải vô địch bóng đá Đức]]|[[2007–08 Bundesliga|2008]]}}{{Medal|W|[[Cúp bóng đá Đức]]|[[2007–08 DFB-Pokal|2008]]}}{{Medal|W|[[Giải vô địch bóng đá Đức]]|[[2009–10 Bundesliga|2010]]}}{{Medal|W|[[Cúp bóng đá Đức]]|[[2009–10 DFB-Pokal|2010]]}}{{Medal|Team|[[AC Milan]]}}{{Medal|W|[[Giải vô địch bóng đá Ý]]|[[Giải vô địch bóng đá Ý 2010–11]]}}{{Medal|W|[[Siêu cúp bóng đá Ý]]|[[2011 Supercoppa Italiana|2011]]}}{{Medal|Team|{{fb|NED}}}}{{Medal|RU|[[Giải vô địch bóng đá thế giới]]|[[Giải vô địch bóng đá thế giới 2010]]}}}}
 
'''Mark Peter Gertuda Andreas van Bommel''' ({{IPA-nl|ˈmɑr(ə)k fɐm ˈbɔməl}}, sinh [[22 tháng 4]] năm [[1977]] tại [[Maasbracht]]) là một cầu thủ bóng đá người [[Hà Lan]], hiện là cầu thủ của CLB bóng đá [[PSV Eindhoven]] ở [[Giải vô địch bóng đá Hà Lan|Eredivisie]]. Anh cũng là con rể của HLV trưởng [[đội tuyển bóng đá quốc gia Hà Lan]], [[Bert van Marwijk]].