Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ronald de Boer”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n lưu bản mẫu cũ, đang nâng cấp bản mẫu mới bằng BOT, vui lòng không lùi sửa để hạn chế lỗi, replaced: {{Football player infobox → {{Thông tin tiểu sử bóng đá 1 |
n clean up |
||
Dòng 1:
{{Infobox football biography
|
|
| imagesize = 200px
| caption =
| fullname = Ronaldus de Boer
| dateofbirth = {{birth date and age|1970|5|15}} ▼
| height = {{convert|1.82|m|abbr=on}}
| birthplace = [[Hoorn]], [[Hà Lan]]
| position = [[Tiền vệ]] / [[Tiền đạo]]
| years1 = 1987–1991
| clubs1 = [[Ajax Amsterdam]]
|
|
| years2 = 1991–1993
| clubs2 = [[F.C. Twente]]
| caps2 = 49
| goals2 = 22
| years3 = 1993–1998
| clubs3 = [[Ajax Amsterdam]]
| caps3 = 172
| goals3 = 36
| years4 = 1998–2000
| clubs4 = [[F.C. Barcelona]]
| caps4 = 37
| goals4 = 1
| years5 = 2000–2004
| clubs5 = [[Rangers F.C.]]
| caps5 = 104
| goals5 = 39
| years6 = 2004–2005
| clubs6 = [[Al-Rayyan Sports Club|Al-Rayyan]]
| caps6 = 22
| goals6 = 3
| years7 = 2005–2008
| clubs7 = [[Al-Shamal Sports Club|Al-Shamal]]
| caps7 = 56
| goals7 = 7
| totalcaps = 492
| totalgoals = 122
| nationalyears1 = 1993–2003
| nationalteam1 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Hà Lan]]
| nationalcaps1 = 67
| nationalgoals1 = 13}}
'''Ronald de Boer''' ([[15 tháng 5]], 1970 tại Hoorn) là cầu thủ [[tiền vệ (bóng đá)|tiền vệ]] bóng đá người Hà Lan, là anh em song sinh của [[Frank de Boer]]. Anh từng chơi cho [[đội tuyển bóng đá quốc gia Hà Lan]] cũng như nhiều câu lạc bộ nổi tiếng ở [[châu Âu]].
|