Khác biệt giữa bản sửa đổi của “AIM-4 Falcon”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎Ghi chú: clean up, replaced: {{reflist → {{tham khảo
Qbot (thảo luận | đóng góp)
n Qbot: Việt hóa và dọn dẹp
Dòng 15:
|engine_power=
|weight=
|length={{convert|1.,98|m|abbr=on}}
|height=
|diameter={{convert|163|mm|abbr=on}}
|wingspan={{convert|508|mm|abbr=on}}
|speed=[[Số Mach|Mach 3]]
|vehicle_range={{convert|9.,7|km|abbr=on}}
|ceiling=
|altitude=
|filling={{convert|3.,4|kg|abbr=on|lk=on}}
|guidance=radar bán chủ động và hồng ngoại
|detonation=
Dòng 49:
 
==Tính năng kỹ chiến thuật (GAR-1D/ -2B / AIM-4C/D)==
[[FileTập tin:AIM-4A and AIM-4G missile line drawings.jpg|phải|300px]]
*'''Dài''': {{convert|78|in|m|abbr=on}} / {{convert|79.,5|in|m|abbr=on}}
*'''Sải cánh''': {{convert|20|in|mm|abbr=on}}
*'''Đường kính''': {{convert|6.,4|in|mm|abbr=on}}
*'''Trọng lượng''': {{convert|119|lb|kg|abbr=on}} / {{convert|135|lb|kg|abbr=on}}
*'''Vận tốc''': Mach 3
*'''Tầm bay''' {{convert|6|mi|km|abbr=on}}
*'''Điều khiển''': radar bán chủ động/ hồng ngoại quét sau
*'''Đầu đạn''': {{convert|7.,6|lb|kg|abbr=on}} chất nổ mạnh
 
==Xem thêm==