Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tổng thống lĩnh”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 41:
| [[Miguel I của Bồ Đào Nha|Miguel de Bragança]] || 1802—1866 || ''Generalíssimo'' || [[Bồ Đào Nha]] || 1822 ||
|-
| [[Antonio López de Santa Anna]] || 1794–1876 || ''Generalísimo'' || [[México|Mexico]] || 1846<ref>Stephen L Hardin, Angus McBride : ''The Alamo 1836'' (2001) Osprey. pp24, 100</ref> ||
|-
| [[Deodoro da Fonseca]] || 1827—1892) || ''Generalíssimo'' || [[Brasil]] || 1890 ||
Dòng 47:
| [[Joseph Joffre]] || 1852-1931 || ''Generalissimus'' || [[Entente|Khối Hiệp ước]] || 1914 || Cấp bậc bấy giờ của Joffre là ''Général de division''.
|-
| [[Ferdinand Foch]] || 1851–1929 || ''Generalissimus'' || [[Entente|Khối Hiệp ước]] || 1918<ref>John McGroarty :''The Gray Man of Christ: Generalissimo Foch'' (1919) Los Angeles, Walter A Abbott</ref> || Cấp bậc bấy giờ của Foch là ''Général de division''.
|-
| [[John Pershing]] || 1860–1948 || ''General of the Armies'' || [[Hoa Kỳ]] || 1919 ||
Dòng 53:
| [[Trương Tác Lâm]] || 1873-1928 || ''大元帅'' || [[Trung Hoa Dân Quốc|Trung Hoa Dân quốc]] || 1927 || Quyền lực thực tế chỉ trong lãnh thổ [[Mãn Châu Lý]]
|-
| [[Rafael Trujillo]] || 1891-1961 || ''Generalísimo'' || [[Cộng hòa Dominica]] || 1933<ref>Stanley Walker : ''Generalissimo Rafael L. Trujillo'' (1955) Caribbean Library</ref> ||
|-
| [[Tưởng Giới Thạch]] || 1887-1975 || ''特級上將'' || [[Trung Hoa Dân Quốc|Trung Hoa Dân quốc]] || 1935<ref>Jay Taylor:''The Generalisimo:Chiang Kai-shek and the struggle for modern China'' (2009) Harvard Press</ref> || Cấp bậc ban đầu của Tưởng là Thượng tướng, đến năm 1935 mới được thăng hàm Đặc cấp Thượng tướng, dù ông đã nắm chức Tổng tư lệnh tối cao từ năm 1928.