Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Vườn Gethsemani”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
n →Từ nguyên: clean up, replaced: Phúc âm Matthew → Phúc âm Mátthêu using AWB |
||
Dòng 8:
== Từ nguyên ==
''Gethsemani'' trong [[Phúc Âm Matthew|Phúc âm Matthew]] bản [[tiếng Hy Lạp]]<ref>(Mat.26:36) ([[bản King James]]); {{chú thích web | title = Holy Bible: Greek New Testament (Scrivener 1894) | Christian Classics Ethereal Library | accessdate = 2009-03-25 | url = http://www.ccel.org/ccel/bible/gntscr.Matt.26.html }} (</ref> và [[Phúc Âm Mark|Phúc âm Mark]]<ref>{{bibleverse||Mark|14:32|KJV}} (KJV); {{chú thích web | title = Holy Bible: Greek New Testament (Scrivener 1894) | work=Christian Classics Ethereal Library | accessdate = 2009-03-25 | url = http://www.ccel.org/ccel/bible/gntscr.Mark.14.html }}</ref> là ''Γεθσημανἱ'' (''Gethsēmani''). Tên phái sinh từ [[tiếng Assyrian]] ܓܕܣܡܢ (Gaṯ-Šmānê), nghĩa là "việc ép dầu".<ref name="oxford">Metzger & Coogan (1993) ''Oxford Companion to the Bible'', p253.</ref> Phúc âm
== Vị trí ==
|