Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Họ Óc chó”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Robot: Sửa đổi hướng |
n Sửa bài về sinh vật, thêm hình. |
||
Dòng 1:
{{Taxobox
| image =
| image_caption = Cây óc chó (''Juglans regia'')
| regnum = [[Thực vật|Plantae]]
Dòng 10:
| type_genus = ''[[Chi Óc chó|Juglans]]''
| type_genus_authority = [[Carl von Linné|L.]], 1753
| subdivision_ranks =
| subdivision = Xem trong bài.
| synonyms = Platycaryaceae <small>Nakai ex Doweld</small>
Pterocaryaceae <small>Nakai</small>, nom. inval.
Rhoipteleaceae <small>Hand.-Mazz.</small>, nom. cons.<ref name="GRIN">{{cite web |url=http://www.ars-grin.gov/cgi-bin/npgs/html/family.pl?595 |title=Family: ''Juglandaceae'' DC. ex Perleb, nom. cons. |work=Germplasm Resources Information Network |publisher=United States Department of Agriculture |date=2003-01-17 |accessdate=2011-11-17}}</ref>
}}
Hàng 28 ⟶ 22:
Các đặc trưng chung của tất cả các chi là các lá to hình lông chim, mọc so le, dài khoảng 20–100 cm, hoa dạng [[hoa đuôi sóc]] thụ phấn nhờ gió và quả là loại quả [[hạt dẻ]] thực thụ về mặt thực vật học.
[[Tập tin:Platycarya strobilacea1.jpg|trái|nhỏ|Lá và hạt dạng hoa đuôi sóc của ''Platycarya strobilacea'']]
== Hình ảnh ==
<gallery>
Tập tin:Juglans regia Broadview.jpg
</gallery>
{{Sơ khai sinh học nhỏ}}
{{Commonscat|Juglandaceae}}
|