Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Robbie Fowler”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Hoangdat bot (thảo luận | đóng góp)
n clean up, replaced: HLV → huấn luyện viên (7) using AWB
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 20:
| years6 = 2008
| years7 = 2009–2010
| years8 = 2010–2010–2011
| years9 = 2011–2012
| clubs1 = [[Liverpool F.C.|Liverpool]]
| clubs2 = [[Leeds United A.F.C.|Leeds United]]
Hàng 28 ⟶ 29:
| clubs6 = [[Blackburn Rovers F.C.|Blackburn Rovers]]
| clubs7 = [[North Queensland Fury FC|North Queensland Fury]]
| clubs8 = [[Perth Glory]]
| clubs9 = [[Muangthong United F.C.|Muangthong United]]
| caps1 = 236
| goals1 = 120
Hàng 47 ⟶ 49:
| caps9 = 5
| goals9 = 1
| caps9 = 13
| goals9 = 2
| nationalyears1 = 1993–1995
| nationalyears2 = 1994
Hàng 61 ⟶ 65:
| pcupdate = 22:05, 17 October 2009 (UTC)
| ntupdate = 09:14, 23 October 2008 (UTC)
| manageryears1 = 2011–2012
| managerclubs1 = [[Muangthong United F.C.|Muangthong United]]
}}
'''Robbie Fowler''' hay '''Robert Bernard "Robbie" Fowler''' (sinh ngày [[9 tháng 4]] năm [[1975]]) là một [[cầu thủ bóng đá]] người [[Anh]] và từng là tuyển thủ [[đội tuyển bóng đá quốc gia Anh]]. Fowler được những người hâm mộ bóng đá biết đến khi còn chơi trong màu áo của [[Liverpool]] với một lối chơi giàu chất kỹ thuật và một cầu thủ có [[chân]] trái ma thuật đã làm chao đảo biết bao hàng phòng ngự. Anh là tay săn bàn xếp hàng tư trong [[lịch sử]] [[Giải ngoại hạng Anh]] ([[Giải bóng đá Ngoại hạng Anh|Premier League]]). Tại đây, Fowler ghi được tổng cộng 183 [[bàn thắng (bóng đá)|bàn thắng]] cho Liverpool, trong đó 128 đã ghi được tại [[Giải bóng đá Ngoại hạng Anh|Premier League]]<ref>[http://www.bongda.com.vn/Nhan-vat-Su-kien/163287_Den_thoi_bong_da_chau_A_.aspx BongDa.com.vn - Đến thời bóng đá châu Á?<!-- Bot generated title -->]</ref>. Sau đó anh chuyển sang chơi cho [[Leeds United A.F.C.|Leeds United]] và [[Manchester City F.C.|Manchester City]], trước khi trở về Liverpool vào [[tháng một|tháng 1]] năm [[2006]].