Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Diopside”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
←Trang mới: “{{Infobox mineral | name = Diopside | category = Silicate mineral | boxwidth = | boxbgcolor = | image = Diopside Aoste.jpg | imagesize…” |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1:
{{Infobox mineral
| name = Diopside
| category = [[
| boxwidth =
| boxbgcolor =
Dòng 11:
| unit cell = a = 9.746 [[angstrom|Å]], b = 8.899 Å, c = 5.251 Å; β = 105.79°; Z = 4
| molweight =
| color =
| habit =
| system =
| twinning =
| cleavage =
| fracture =
| tenacity =
| mohs = 5.5 - 6.5
| luster =
| polish =
| refractive = n<sub>α</sub>= 1.663 - 1.699, n<sub>β</sub>= 1.671 - 1.705, n<sub>γ</sub>= 1.693 - 1.728
| opticalprop = Biaxial (+)
| birefringence = δ = 0.030
| dispersion =
| pleochroism =
| 2V =
| fluorescence=
| absorption =
| streak =
| gravity = 3.278
| density =
Dòng 41:
}}
'''Diopsid''' là một loại khoáng vật trong nhóm [[pyroxen]] có công thức hóa học MgCaSi<sub>2</sub>O<sub>6</sub>. Nó tạo ra một chuỗi dung dịch rắn hòa chỉnh với [[
==Tham khảo==
|