Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tổng thống lĩnh”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎Chú thích: Thêm thể loại VIP using AWB
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 69:
| [[Kim Nhật Thành|Kim Ilsŏng]] || 1912-1994 || ''대원수'' || [[Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên]] || 1992<ref name=yomuiri>[http://www.yomiuri.co.jp/dy/world/T100928004855.htm The Daily Yomuiri, 29 September 2010, Kim Jong Un spotlighted / 'Heir apparent' promoted to general, makes DPRK media debut]</ref> || Nhận chức Tổng tư lệnh tối cao [[Quân đội Nhân dân Triều Tiên]] từ năm 1948. Năm 1953, được tôn phong hàm Nguyên soái, đến năm 1992 được tôn phong lên Đại Nguyên soái.
|-
| [[Than Shwe]] || 18331933-nay || ''Bo Gyoke Hmu Gyi'' || [[Myanma]] || 1992 ||
|-
| [[Kim Chính Nhật|Kim Chŏngil]] || 1942-2011 || ''대원수'' || [[Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên]] || 2012<ref>[http://www.theaustralian.com.au/news/world/late-kim-jong-il-awarded-highest-honour-by-north/story-e6frg6so-1226271640849 The Australian, 15 February 2012, Late Kim Jong-il awarded highest honour by North]</ref> || Nhận chức Tổng tư lệnh tối cao [[Quân đội Nhân dân Triều Tiên]] từ năm 1994. Năm 1992, được tôn phong hàm Nguyên soái. Truy phong Đại Nguyên soái năm 2012.