Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Goseong, Gyeongsang Nam”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Trang mới: {{Infobox Korean settlement |title=Goseong County |logo=Goseong gyeongnam logo.png |hangul=고성군 |hanja=固城郡 |rr=Goseong-gun |mr=Kosŏng-gun |area_km2=516,9 |pop=60.374|popnote... |
(Không có sự khác biệt)
|
Phiên bản lúc 11:37, ngày 8 tháng 2 năm 2009
Goseong (Goseong-gun) là một huyện ở tỉnh Gyeongsang Nam, Hàn Quốc. Huyện này có diện tích 516,9 kilômét vuông, dân số năm 2002 là 60.374 người.
Goseong County | |
---|---|
Chuyển tự Tiếng Triều Tiên | |
• Hangul | 고성군 |
• Hanja | 固城郡 |
• Romaja quốc ngữ | Goseong-gun |
• McCune–Reischauer | Kosŏng-gun |
Quốc gia | Hàn Quốc |
Phân cấp hành chính | 1 eup, 13 myeon |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 516,9 km2 (199,6 mi2) |
Dân số (2002)[1] | |
• Tổng cộng | 60,374 |
• Mật độ | 116,8/km2 (3,030/mi2) |
Các đơn vị hành chính
Goseong-gun được chia thành 1 eup và 13 myeon.
- Goseong-eup
- Daega-myeon
- Donghae-myeon
- Gaecheon-myeon
- Georyu-myeon
- Guman-myeon
- Hai-myeon
- Hail-myeon
- Heohwa-myeon
- Maan-myeon
- Samsan-myeon
- Sangri-myeon
- Yeonghyeon-myeon
- Yeongo-myeon