Khác biệt giữa bản sửa đổi của “A (diện tích)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Meotrangden (thảo luận | đóng góp)
n Are đổi thành A (diện tích): Tên chính thức trong tiếng Việt của nó là a
Meotrangden (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{Otheruses4Dablink| Bài này viết về một đơn vị đo diện tích. Các nghĩa khác, xem [[A]].}}
{| class="wikitable" style="float:right; margin:0 0 0.5em 1em;"
|+So sánh các đơn vị diện tích
! Đơn vị ||gần Gần hệ [[SI]] || Cơ sở [[SI]]
|-align="right"
|1  ca
|1 m²
|1&nbsp;m<sup>2</sup>
|1 m²
|1&nbsp;m<sup>2</sup>
|-align="right"
|1&nbsp; a
|1&nbsp; dam<sup>2</sup>²
|10² m²
|10<sup>2</sup>&nbsp;m<sup>2</sup>
|-align="right"
|1&nbsp; ha
|1 hm²
|1&nbsp;hm<sup>2</sup>
|10<sup>4</sup>&nbsp; m<sup>2</sup>²
|-align="right"
|100&nbsp; ha
|1 km²
|1&nbsp;km<sup>2</sup>
|10<sup>6</sup>&nbsp; m<sup>2</sup>²
|-
!colspan="3"| So sánh ngoài SI
|-
!ngoài Ngoài SI ||hệ Hệ mét || Cơ sở SI
|-align="right"
|119.,6 sq&nbsp;yard²
|1&nbsp; a
|10² m²
|10<sup>2</sup>&nbsp;m<sup>2</sup>
|-align="right"
|10761.076,39 sq&nbsp;ft²
|1&nbsp; a
|10² m²
|10<sup>2</sup>&nbsp;m<sup>2</sup>
|}
 
'''AreA''' (ký hiệu '''a''', {{pron-en|ɛər}}, đôi khi {{IPAlink-en|ɑr}}) là một đơn vị tínhđo [[diện tích]], bằng 100 m<up>2</sup>² (10&nbsp; m × 10&nbsp; m), dùng để tính diện tích đất. AreA được định nghĩa bởitrong các dạng của [[hệ mét]], nhưng nàyhiện nay nó nằm ngoài hệ đo lường quốc tế hiện đại [[SI|International System]] (SI). <ref>{{cite web|url=http://www.bipm.org/en/si/si_brochure/|title=SI brochure (8th edition)|accessdate=|year=2006|month=Marchtháng 3|publisher=BIPM}}</ref>
 
AreA thường được sử dụng ở nhiều nước - đặc biệt ở [[Indonesia|Indonesia]], các nước nói [[tiếng Pháp]], [[tiếng Bồ Đào Nha]], [[tiếng Slovak]], [[tiếng Séc]], [[tiếng Ba Lan]], [[tiếng Hà Lan]] và [[tiếng Đức]] - để đo đất đai, trong khi ở các nơi khác thường dùng đơn vị [[mét vuông]] (m<sup>2</sup>²).
 
AreA đôi khi cũng dùng phối hợp với ''centiarexenti-a'', ví dụ "10 area 12 centiarexenti-a" = 1.012&nbsp; m<sup>2</sup>². Các diện tích đất rộng hơn thông thường đo bằng [[hecta]] (ha). Đơn vị [[Decaredeca-a]] thường được sử dụng ở các nước thuộc [[đế quốc Ottoman]] cũ, và thường dưới tên địa phương là [[dunam]]. Các tiền tố khác của [[SI]] cho các bội số và ước số của ''area'' (ví dụ decaredeca-a, centiarexenti-a...) không thường được sử dụng thường xuyên. Có các đơn vị đoluờngđo lường địa phương khác là bội số chính xcxác của ''area'', ví dụ [[Rai (diện tích)|rai]] của [[Thái Lan]], có gá trị bằng 16&nbsp; a.
 
AreA là đơn vị tiêu chuẩn để đo các mảnh đất nhỏ của cá nhân (trái với đất kỹ nghệ hay nông nghiệp) ở [[Nga]] và mọi nước thuộc [[Liên Xô]] cũ. Nhưng vì từ gốc nguyên thủy "area" chưa bao giờ được dùng ở Nga, mà chỉ tồn tại mỗi từ "hecta" đượcnhư dùng làmmột đơn vị tínhđo đấtdiện tích. TiếngTên gọi trong tiếng Nga tương đương với '''Are'a'' là '''sotka''' (сотка), có thể dịch phỏngđại khái là ''Mộtmột phần trăm'' (hundredth). Vì thế, [[tiếng Nga]] coi hecta là đơn vị gốc để đo diện tích, và 1 "sotka" chủvề yếubản chất chính là 1 "centihectaxenti hecta", hoặc (1&nbsp; a × 100 ÷ 100). Các cư dân thành thị ở Liên Xô cũ dùng từ "sotka" để mô tả kích thước mảnh đất của căn nhà thứ hainghỉ (''dacha'') của họ ở ngoại ô hoặc vườn ở ngoại ô của họ hoặc công viên nhỏ trong thành phố. Các cư dân ở nông thôn hoặc các cư dân khá giả ở vùng ngoại ô dùng từ ''sotka'' để mô tả kích thước các sân riêng quanh nhà của họ, các vườn cây ăn quả (nhỏ) tư nhân và cáinhững thứ khác giốngtương tự như vậy. Diện tích đất lớn được tính bằng hecta.
 
Tại Việt Nam, a và các đơn vị như xenti-a, deca-a rất hiếm khi được sử dụng, dù hecta được sử dụng khá phổ biến.
 
==Quy đổi==
 
1 '''are'''a tương đương :
 
===Hệ mét===
* 0,0001&nbsp; km<sup>2</sup>²
* 0,01&nbsp; [[hecta]]
* 1&nbsp; [[decamet]]<sup>2</sup>² = 10&nbsp; m × 10&nbsp; m (hình vuông 10 m mỗi cạnh)
* 100&nbsp; m<sup>2</sup>²
* 100&nbsp; [[centiarexenti-a]]
 
===Đơn vị đo lường Anh===
 
* 0,000&nbsp;038&nbsp;610&nbsp;20000386102 dặm Anh vuông (statutechính thức)
* 0,024710538 [[mẫu Anh]] quốc tế
* 0,024&nbsp;710&nbsp;538 international [[acre]]
* 0,024710439 mẫu Anh của Cục trắc đạc Hoa Kỳ
* 0,024&nbsp;710&nbsp;439 U.S. survey [[acre]]
* khoảng chừng 1.076,39 [[feet vuông]]