Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trạm Giang”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Alexbot (thảo luận | đóng góp)
n robot Thêm: ko:전장 시
Meotrangden (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{Infobox Settlement
{| border=1 align=right cellpadding=4 cellspacing=0 width=300 style="margin: 0 0 1em 1em; background: #f9f9f9; border: 1px #aaa solid; border-collapse: collapse; font-size: 95%;"
<!--See Template:Infobox Settlement for additional fields that may be available-->
|+<font size="+1">'''湛江市<br>Trạm Giang thị'''</font>
<!--See the Table at Infobox Settlement for all fields and descriptions of usage-->
|-
<!-- Basic info ---------------->
| align="center" colspan=2 | [[Hình:Zhanjiang.png|290px|Trạm Giang trên bản đồ]]
|name = Trạm Giang
|-
|official_name =
| '''[[Cấp hành chính]]'''
|other_name =
| [[địa cấp thị]]
|native_name = 湛江
|-
|nickname =
| '''[[Quận hành chính trung tâm]]'''
|settlement_type =[[Địa cấp thị]]
| [[Xích Khảm]] khu
|total_type = <!-- to set a non-standard label for total area and population rows -->
|-
|motto =
| '''[[Diện tích]]'''
|translit_lang1=[[chữ Hán]]
| 12.490 [[ki-lô-mét vuông|km²]]
|translit_lang1_type=[[Chữ Hán]]
|-
|translit_lang1_info=湛江
| '''[[Bờ biển]]'''
|translit_lang1_type1=[[Bính âm]]
| ? [[ki-lô-mét|km]] (tính luôn các đảo)
|translit_lang1_info1=Zhànjiāng
|-
<!-- images and maps ----------->
| '''[[Dân số]]'''
|image_skyline =
| 6.571.400 (2004)
|imagesize =
|-
|image_caption =
| '''[[GDP]]'''<br>'''- Tổng'''<br>'''- Đầu người'''
|image_flag =
| &nbsp;<br>[[nhân dân tệ|¥]] <br>¥
|flag_size =
|-
|image_seal =
| '''Các dân tộc chính'''
|seal_size =
| [[người Hán|Hán]]
|image_shield =
|-
|shield_size =
| '''[[Phân cấp hành chính Trung Quốc#cấp huyện|Các đơn vị cấp huyện]]'''
|image_blank_emblem =
| 9
|blank_emblem_type =
|-
|blank_emblem_size =
| '''[[Phân cấp hành chính Trung Quốc#cấp hương|Các đơn vị cấp hương]]'''
|image_map =
|
|mapsize =
|-
|map_caption =
| '''[[Bí thư thành ủy]]'''
|image_map = ChinaGuangdongZhanjiang.png
| Từ Thiếu Hoa (徐少华)
|mapsize =
|-
|map_caption = Trạm Giang được tô màu trên bản đồ này
| '''[[Thị trưởng]]'''
|image_dot_map =
| Trần Diệu Quang (陈耀光)
|dot_mapsize =
|-
|dot_map_caption =
| '''[[Mã điện thoại Trung Quốc|Mã điện thoại]]'''
|dot_x = |dot_y =
| 759
|pushpin_map = China<!-- the name of a location map as per http://en.wikipedia.org/wiki/Template:Location_map -->
|-
|pushpin_label_position = <!-- the position of the pushpin label: left, right, top, bottom, none -->
| '''[[Mã bưu chính Trung Quốc|Mã số bưu điện]]'''
|pushpin_map_caption =
| 524000
|pushpin_mapsize =
|-
<!-- Location ------------------>
| '''Đầu [[biển số xe Trung Quốc|biển số xe]]'''
|subdivision_type = Quốc gia
| 粤G
|subdivision_name = [[Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|Trung Quốc]]
|}
|subdivision_type1 = [[Tỉnh Trung Quốc|Tỉnh]]
|subdivision_name1 = [[Quảng Đông]]
|subdivision_type2 =
|subdivision_name2 =
|seat_type =Trụ sở hành chính
|seat =Quận [[Xích Khảm]]
|parts_type =
|parts_style = <!-- =list (for list), coll (for collapsed list), para (for paragraph format). Default is list if up to 5 items, coll if more than 5-->
|parts = <!-- parts text, or header for parts list -->
|p1 =
|p2 = <!-- etc. up to p50: for separate parts to be listed-->
<!-- Politics ----------------->
|government_footnotes =
|government_type =
|leader_title =[[Bí thư thành ủy]]
|leader_name =[[Từ Thiếu Hoa]] (徐少华)
|leader_title1 =[[Thị trưởng]]
|leader_name1 =[[Trần Diệu Quang]] (陈耀光)
|leader_title2 =
|leader_name2 =
|leader_title3 =
|leader_name3 =
|leader_title4 =
|leader_name4 =
|established_title = <!-- Settled -->
|established_date =
|established_title1 = <!-- Incorporated (town) -->
|established_date1 =
|established_title2 = <!-- Incorporated (city) -->
|established_date2 =
|established_title3 =
|established_date3 =
|founder =
|named_for =
<!-- Area --------------------->
|area_magnitude = <!-- use only to set a special wikilink -->
|unit_pref = <!--Enter: Imperial, to display imperial before metric-->
|area_footnotes =
|area_total_km2 =12490 <!-- ALL fields with measurements are subject to automatic unit conversion-->
|area_land_km2 = <!--See table @ Template:Infobox Settlement for details on unit conversion-->
|area_water_km2 =
|area_total_dunam = <!--Used in Middle East articles only-->
|area_total_sq_mi =
|area_land_sq_mi =
|area_water_sq_mi =
|area_water_percent =
|area_urban_km2 =
|area_urban_sq_mi =
|area_metro_km2 =
|area_metro_sq_mi =
|area_blank1_title =
|area_blank1_km2 =
|area_blank1_sq_mi =
<!-- Elevation -------------------------->
|elevation_footnotes = <!--for references: use <ref> tags-->
|elevation_m =
|elevation_ft =
|elevation_max_m =
|elevation_max_ft =
|elevation_min_m =
|elevation_min_ft =
<!-- Population ----------------------->
|population_as_of =2006
|population_footnotes =
|population_note =
|population_total =6698500
|population_density_km2 =auto <!--For automatic calculation, any density field may contain: auto -->
|population_density_sq_mi =
|population_metro =
|population_density_metro_km2 =
|population_density_metro_sq_mi =
|population_urban =
|population_density_urban_km2 =
|population_density_urban_sq_mi =
|population_blank1_title =
|population_blank1 =
|population_density_blank1_km2 =
|population_density_blank1_sq_mi =
<!-- General information --------------->
|timezone = [[Giờ chuẩn Trung Quốc]]
|utc_offset = +8
|timezone_DST =
|utc_offset_DST =
| coor_type = <!-- can be used to specify what the coordinates refer to -->
|latd=21 |latm=12 |lats= |latNS=N
|longd=110 |longm=24 |longs= |longEW=E
<!-- Area/postal codes & others -------->
|postal_code_type =[[Mã bưu chính]]
|postal_code =524000
|area_code =759
|blank_name =Các dân tộc chính
|blank_info =[[người Hán|Hán]]
|blank1_name =Số đơn vị cấp huyện
|blank1_info =9
|blank2_name =Biển số xe
|blank2_info =粤G
|blank3_name =
|blank3_info =
|blank4_name =
|blank4_info =
|blank5_name =
|blank5_info =
|blank6_name =
|blank6_info =
|website = http://www.zhanjiang.gov.cn/
|footnotes =
}}
 
[[image: Zhanjiang_location.png|nhỏ|Vị trí của Trạm Giang]]
Hàng 62 ⟶ 169:
* Huyện [[Toại Khê]] (遂溪县)
* Huyện [[Từ Văn]] (徐闻县)
 
==Lịch sử==
 
Trạm Giang là một cảng cá nhỏ khi bị người Pháp chiếm đóng năm 1898. Năm sau, người Pháp buộc người Trung Quốc phải cho họ thuê Trạm Giang trong 99 năm như là lãnh thổ với tên gọi [[Quảng Châu Loan]]. Người Pháp muốn phát triển hải cảng mà họ gọi là ''Fort Bayard'' để phục vụ miền nam Trung Quốc tại những khu vực mà Pháp có đặc quyền trong xây dựng [[đường sắt]] và khai thác khoáng sản. Tuy nhiên, các cố gắng của họ đã bị cản trở bởi sự nghèo đói của vùng đất bao quanh. Người Pháp duy trì sự kiểm soát cho tới năm 1943, khi [[Nhật Bản]] xâm chiếm khu vực này trong [[Thế chiến II]]. Vào giai đoạn cuối của chiến tranh, khu vực này lại trở về tay của người Pháp trong một thời gian ngắn trước khi được tướng [[Charles de Gaulle|De Gaulle]], khi đó là người đứng đầu nước [[Pháp]]], chính thức trao trả lại cho Trung Quốc vào năm 1946.
 
Cho tới khi có kiểu phiên âm [[bính âm]], nó thường được phiên thành "Tsamkong" do cách phát âm trong tiếng Quảng Đông của tên gọi.
 
==Địa lý==
 
Trạm Giang nằm ở phía tây nam thành phố [[Quảng Châu]] và cách thành phố này khoảng 380 km khi tính theo đường chim bay, trên một lạch nhỏ của [[biển Đông]]. Nó nằm trên vùng duyên hải phía đông của [[bán đảo Lôi Châu]].
 
==Ngôn ngữ==
Phương ngữ trong khu vực Lôi Châu không phải là [[tiếng Quảng Đông]] mà là phương ngữ [[Mân Nam]].
 
==Kinh tế==
Trạm Giang là một hải cảng và trung tâm thương mại với nhiều ngành công nghiệp khác nhau, trong đó bao gồm các [[xưởng đóng tàu]], nhà máy dệt-may hay tinh chế đường.
 
Cảng Trạm Giang cũng là nơi có trụ sở của [[hạm đội Nam Hải]] của [[Hải quân Quân giải phóng Nhân dân Trung Quốc|hải quân Trung Quốc]].
 
==Xem thêm==
* [[Quảng Châu Loan]]
 
==Thành phố kết nghĩa==
*{{flagicon|RUS}} [[Serpukhov]] ([[Nga]])
*{{flagicon|AUS}} [[Cairns]] ([[Australia]])
 
==Liên kết ngoài==
*[http://www.zhanjiang.gov.cn/ Website chính thức của chính quyền Trạm Giang]
 
{{Quảng Đông}}