Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách hoàng hậu Trung Quốc”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Alphama Tool, General fixes
Dòng 1.648:
|-----
|2
|[[Hiếu Túc Duệ hoàng hậu]]
|Chu thị
|Quý phi<br />Hoàng thái hậu<br />Thái hoàng thái hậu
|1464 - 1504
|Sau được phong là Thánh Từ Nhân Thọ hoàng thái hậu. Thụy hiệu là ''Hiếu Túc Trinh Thuận Khang Ý Quang Liệt Phụ Thiên Thừa Thánh Duệ hoàng hậu''
|-----
|rowspan="2"|[[Minh Đại Tông]]<br>Chu Kì Ngọc
Dòng 1.685:
|-----
|3
|[[Hiếu Mục Thuần hoàng hậu]]
|Kỉ thị
|Cung nhân<br />Thục phi
|
|Cung nhân, sau được truy phong làm Hiếu Mục Thuần hoàng hậu. Người dân tộc Dao
|-----
|4
|[[Hiếu Huệ Thuần hoàng hậu]]
|Thiệu thị
|Hiền phi<br>Quý phi
|
|Được Gia Tĩnh đế tôn làm Thọ An hoàng thái hậu, sau truy phong làm Hiếu Huệ Thuần hoàng hậu
|-----
|[[Minh Hiếu Tông]]<br>Chu Hựu Đường
|
|[[Hiếu ThànhKhang Kính hoàng hậu]]
|Trương thị
|Hoàng hậu<br />Hoàng bá mẫu hoàng thái hậu
Dòng 1.708:
|[[Minh Vũ Tông]]<br>Chu Hậu Chiếu
|
|[[Hiếu Tĩnh Nghị hoàng hậu]]
|Hạ thị
|Hoàng hậu<br />Hoàng tẩu Trang Túc hoàng hậu
Dòng 1.730:
|-----
|3
|[[Hiếu Liệt Túc hoàng hậu]]
|Phương thị
|Đức tần<br />Đức phi<br />Hoàng hậu
|1531 - 1547
|Thụy hiệu là ''Hiếu Liệt Đoan Thuận Mẫn Huệ Cung Thành Chi Thiên Vệ Thánh Túc hoàng hậu''
|-----
|4
|[[Hiếu Khác Túc hoàng hậu]]
|Đỗ thị
|Khang tần<br />Khang phi
|1531 - 1554
|Thụy hiệu là ''Hiếu Khác Uyên Thuần Từ Ý Cung Thuận Tán Thiên Khai Thánh Túc hoàng hậu''
|-----
|[[Minh Quang Tông]]<br>Chu Thường Lạc
Dòng 1.776:
|-----
|2
|[[Hiếu Nghĩa Giản hoàng hậu]]
|Lý thị
|Hoàng hậu