Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cúp Liên đoàn các châu lục 2009”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{Infobox international football competition
{{Tóm tắt giải vô địch bóng đá |
| tourney_name = Cúp Liên đoàn các châu lục
| Quốc gia = {{Flagicon|Nam Phi}} [[Nam Phi]]
| year = 2009
| Tên chính thức = 2009 FIFA Confederations Cup
| logoother_titles = CúpFIFA Confederations Cup South Africa 2009<br />FIFA Sokker-Konfederasiebeker in 2009.jpg
| image = Fifa confederations cup 2009 logo.png
| chú thích = ''Logo chính thức''
| số độisize = 8180px
| caption =
| số đội tham dự vòng chung kết = 8
| country = Nam Phi
| số nơi thi đấu = 4 (trong 4 thành phố đăng cai)
| dates = 14 – 28 tháng 6
| Đội vô địch = {{fb|Brasil}}
| số lầnnum_teams =3 8
| confederations = 6
| số trận đấu = 16
| venues = 4
| số bàn thắng =44 | bàn thắng trung bình =2.75
| cities = 4
| khán giả =553.106
| champion = BRA
| khán giả trung bình =34.569
| second = USA
| vua phá lưới = {{flagicon|Brasil}} [[Luís Fabiano]] (5 bàn)
| third = ESP
| fourth = RSA
| count = 3
| matches = 16
| goals = 44
| attendance = 584894
| top_scorer = {{nowrap|{{flagicon|BRA}} [[Luís Fabiano]] (5 goals)}}
| player = {{flagicon|BRA}} [[Kaká]]
| goalkeeper = {{flagicon|USA}} [[Tim Howard]]
| prevseason = [[Cúp Liên đoàn các châu lục 2005|2005]]
| nextseason = [[Cúp Liên đoàn các châu lục 2013|2013]]
}}
 
'''Cúp Liên đoàn các châu lục 2009''' ([[tiếng Anh]]: '''2009 FIFA Confederations Cup''') là lần tổ chức thứ 8 của [[Cúp Liên đoàn các châu lục]], diễn ra tại [[Nam Phi]] từ [[14 tháng 6]] đến [[28 tháng 6]] năm [[2009]]. Các ngày này sẽ áp dụng tổng diễn tập cho [[World Cup 2010|Giải vô địch bóng đá thế giới 2010]]. Lễ bốc thăm chia bảng diễn ra ngày [[22 tháng 11]] năm [[2008]] tại [[Trung tâm hội nghị Sandton]], [[Johannesburg]]. Trận mở màn diễn ra tại [[Sân vận động Công viên Coca-Cola]], [[Johannesburg]]. Đương kim vô địch là đội [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Brazil|Brasil]] ở [[Cúp Liên đoàn các châu lục 2005]]
 
Hàng 83 ⟶ 95:
Giải đấu diễn ra tại 4 thành phố:
 
{| borderclass="0wikitable" classstyle="wikitabletext-align:center"
|-bgcolor="#cccccc"
!Thành phố !! Sân vận động !! Sức chứa
|-
|! [[Johannesburg]]
! [[Pretoria]]
|[[Sân vận động Công viên Coca-Cola|Công viên Coca-Cola]]<br />''(Công viên Ellis)''
! [[Bloemfontein]]
|align="center"|62 567
! [[Rustenburg]]
|-
| [[Sân vận động Ellis Park]
|[[Pretoria]]
| [[Sân vận động Loftus Versfeld|Loftus Versfeld]]
| [[Sân vận động Free State]]
|align="center"|50 000
| [[Sân vận động Royal Bafokeng]]
|-
| Sức chứa: '''62,567'''
|[[Bloemfontein]]
| Sức chứa: '''50,000'''
|[[Sân vận động Công viên Vodacom|Công viên Vodacom]]<br />''(Free State)''
| Sức chứa: '''48,000'''
|align="center"|48 000
| Sức chứa: '''42,000'''
|-
|[[Rustenburg]]
|[[Sân vận động Hoàng gia Bafokeng|Hoàng gia Bafokeng]]
|align="center"|42 000
|-
| [[Tập tin:Slovenia - USA at FIFA World Cup 2010 (3).jpg|145px]]
| [[Tập tin:Loftus Versfeld Stadium.jpg|145px]]
| [[Tập tin:Noimage.svg|x150px]]
| [[Tập tin:Royal Bafokeng Stadium, Phokeng.jpg|150px]]
|}
Ban đầu [[Sân vận động Vịnh Nelson Mandela]] tại [[Cảng Elizabeth]] được chọn là một trong các địa điểm thi đấu. Tuy nhiên đến ngày [[8 tháng 7]] năm [[2008]], [[Cảng Elizabeth]] rút lui vì việc xây dựng sân vận động không kịp tiến độ hoàn thành với hạn cuối vào ngày [[30 tháng 3]] năm [[2009]]<ref>{{Chú thích web
Hàng 136 ⟶ 149:
{{chính|Danh sách các đội tham dự Cúp Liên đoàn các châu lục 2009}}
== Vòng bảng ==
''Tất cả các trận đấu diễn ra theo giờ [[Cộng hòa Nam Phi|Nam Phi]] ([[UTC+2]])''
{| class="wikitable" style="text-align: center;"
 
===Bảng A===
{{Main|Cúp Liên đoàn các châu lục 2009 (Bảng A)}}
<onlyinclude>{{Fb cl2 header navbar}}
{{Fb cl2 team |t={{fb|ESP}} |w=3 |d=0 |l=0 |gf=8 |ga=0 |bc=#ccffcc |border=}}
{{Fb cl2 team |t={{fb|RSA}} |w=1 |d=1 |l=1 |gf=2 |ga=2 |bc=#ccffcc |border=}}
{{Fb cl2 team |t={{fb|IRQ}} |w=0 |d=2 |l=1 |gf=0 |ga=1 |bc= |border=}}
{{Fb cl2 team |t={{fb|NZL}} |w=0 |d=1 |l=2 |gf=0 |ga=7 |bc= |border=}}
|}</onlyinclude>
 
{|width=100% cellspacing=1
!width=25%|
!width=10%|
!
|-
|14 tháng 6, 2009
|bgcolor=#CCFFCC style="width: 20px;"|
|- style=font-size:90%
||'''Đội bóng đi tiếp vào vòng trong'''
|align=right|'''{{fb-rt|RSA}}'''||align=center|'''[[Cúp Liên đoàn các châu lục 2009 (Bảng A)#Nam Phi vs Iraq|0–0]]'''||'''{{fb|IRQ}}'''
|bgcolor=pink style="width: 20px;"|
|- style=font-size:90%
||'''Đội bóng bị loại ở vòng bảng'''
|align=right|'''{{fb-rt|NZL}}'''||align=center|'''[[Cúp Liên đoàn các châu lục 2009 (Bảng A)#New Zealand vs Tây Ban Nha|0–5]]'''||'''{{fb|ESP}}'''
|}
|-
''Tất cả các trận đấu diễn ra theo giờ [[Cộng hòa Nam Phi|Nam Phi]] ([[UTC+2]])''
|17 tháng 6, 2009
=== Bảng A ===
|- style=font-size:90%
{| class="wikitable sortable"
|align=right|'''{{fb-rt|ESP}}'''||align=center|'''[[Cúp Liên đoàn các châu lục 2009 (Bảng A)#Tây Ban Nha vs Iraq|1–0]]'''||'''{{fb|IRQ}}'''
|- align=center bgcolor=#efefef
|- style=font-size:90%
!width=185|Đội tuyển !!width=30|số trận !!width=30|thắng !!width=30|hoà !!width=30|thua !!width=30|bàn thắng !!width=30|bàn thua !!width=30|điểm
|align=right|'''{{fb-rt|RSA}}'''||align=center|'''[[Cúp Liên đoàn các châu lục 2009 (Bảng A)#Nam Phi vs New Zealand|2–0]]'''||'''{{fb|NZL}}'''
|- align=center bgcolor=ccffcc
|-
|align=left| {{fb|ESP}}
|20 tháng 6, 2009
|| 3 || 3 || 0 || 0 || 8 || 0 || '''9'''
|- style=font-size:90%
|- align=center bgcolor=ccffcc
|align=right|'''{{fb-rt|IRQ}}'''||align=center|'''[[Cúp Liên đoàn các châu lục 2009 (Bảng A)#Iraq vs New Zealand|0–0]]'''||'''{{fb|NZL}}'''
|align=left| {{fb|RSA}}
|- style=font-size:90%
|| 3 || 1 || 1 || 1 || 2 || 2 || '''4'''
|align=right|'''{{fb-rt|ESP}}'''||align=center|'''[[Cúp Liên đoàn các châu lục 2009 (Bảng A)#Tây Ban Nha vs Nam Phi|2–0]]'''||'''{{fb|RSA}}'''
|- align=center bgcolor=pink
|align=left| {{fb|IRQ}}
|| 2 || 0 || 2 || 1 || 0 || 1 || '''2'''
|- align=center bgcolor=pink
|align=left| {{fb|NZL}}
|| 2 || 0 || 1 || 2 || 0 || 7 || '''1'''
|}
 
===Bảng B===
{{Footballbox
{{Main|Cúp Liên đoàn các châu lục 2009 (Bảng B)}}
|bg = #eeeeee
<onlyinclude>{{Fb cl2 header navbar}}
|Ngày = [[14 tháng 6]], [[2009]]<br />16:00
{{Fb cl2 team |t={{fb|BRA}} |w=3 |d=0 |l=0 |gf=10|ga=3 |bc=#ccffcc |border=}}
|Đội 1 = {{fb-rt|RSA}}
{{Fb cl2 team |t={{fb|USA}} |w=1 |d=0 |l=2 |gf=4 |ga=6 |bc=#ccffcc |border=}}
|Tỉ số = 0–0<br /><sup>[http://www.fifa.com/confederationscup/matches/round=250116/match=66204/report.html chi tiết]</sup>
{{Fb cl2 team |t={{fb|ITA}} |w=1 |d=0 |l=2 |gf=3 |ga=5 |bc= |border=}}
|Đội 2 = {{fb|IRQ}}
{{Fb cl2 team |t={{fb|EGY}} |w=1 |d=0 |l=2 |gf=4 |ga=7 |bc= |border=}}
|Bàn thắng cho đội 1 =
|}</onlyinclude>
|Bàn thắng cho đội 2 =
|Sân vận động = [[Sân vận động Công viên Coca-Cola|Sân Công viên Coca-Cola]], [[Johannesburg]]<br />'''Lượng khán giả:''' 52.522<br />'''Trọng tài:''' {{flagicon|Uruguay}} [[Jorge Larrionda]]
}}
{{Footballbox
|bg = #dddddd
|Ngày = [[14 tháng 6]], [[2009]]<br />20:30
|Đội 1 = {{fb-rt|NZL}}
|Tỉ số = 0–5<br /><sup>[http://www.fifa.com/confederationscup/matches/round=250116/match=66203/report.html chi tiết]</sup>
|Đội 2 = {{fb|ESP}}
|Bàn thắng cho đội 1 =
|Bàn thắng cho đội 2 =[[Fernando Torres|Torres]] {{goal|6}},{{goal|14}},{{goal|17}}<br />[[Cesc Fàbregas|Fabregas]] {{goal|24}}<br />[[David Villa|Villa]] {{goal|48}}
|Sân vận động = [[Sân vận động Hoàng gia Bafokeng|Sân Hoàng gia Bafokeng]], [[Rustenburg]]<br />'''Lượng khán giả:'''21.689<br />'''Trọng tài:''' {{flagicon|Benin}} [[Coffi Codjia]]
}}
{{Footballbox
|bg = #eeeeee
|Ngày = [[17 tháng 6]], [[2009]]<br />16:00
|Đội 1 = {{fb-rt|ESP}}
|Tỉ số = 1–0<br /><sup>[http://www.fifa.com/confederationscup/matches/round=250116/match=66201/report.html chi tiết]</sup>
|Đội 2 = {{fb|IRQ}}
|Bàn thắng cho đội 1 =[[David Villa|Villa]] {{goal|55}}
|Bàn thắng cho đội 2 =
|Sân vận động = [[Sân vận động Công viên Vodacom|Sân Công viên Vodacom]], [[Bloemfontein]]<br />'''Lượng khán giả:''' 30.512<br />'''Trọng tài:'''{{flagicon|Úc}}[[Matthew Breeze]]
}}
{{Footballbox
|bg = #dddddd
|Ngày = [[17 tháng 6]], [[2009]]<br />20:30
|Đội 1 = {{fb-rt|RSA}}
|Tỉ số = 2–0<br /><sup>[http://www.fifa.com/confederationscup/matches/round=250116/match=66202/report.html chi tiết]</sup>
|Đội 2 = {{fb|NZL}}
|Bàn thắng cho đội 1 = [[Bernard Parker|Parker]] {{goal|21}},{{goal|52}}
|Bàn thắng cho đội 2 =
|Sân vận động = [[Sân vận động Hoàng gia Bafokeng|Sân Hoàng gia Bafokeng]], [[Rustenburg]]<br />'''Lượng khán giả:'''36.598<br />'''Trọng tài:'''{{flagicon|Mexico}} [[Benito Archundia]]
}}
{{Footballbox
|bg = #eeeeee
|Ngày = [[20 tháng 6]], [[2009]]<br />20:30
|Đội 1 = {{fb-rt|IRQ}}
|Tỉ số = 0–0<br /><sup>[http://www.fifa.com/confederationscup/matches/round=250116/match=66200/report.html chi tiết]</sup>
|Đội 2 = {{fb|NZL}}
|Bàn thắng cho đội 1 =
|Bàn thắng cho đội 2 =
|Sân vận động = [[Sân vận động Công viên Coca-Cola|Sân Công viên Coca-Cola]], [[Johannesburg]]<br />'''Lượng khán giả:''' 23.295<br />'''Trọng tài:'''{{flagicon|Anh}} [[Howard Webb]]
}}
{{Footballbox
|bg = #dddddd
|Ngày = [[20 tháng 6]], [[2009]]<br />20:30
|Đội 1 = {{fb-rt|ESP}}
|Tỉ số = 2–0<br /><sup>[http://www.fifa.com/confederationscup/matches/round=250116/match=66199/report.html chi tiết]</sup>
|Đội 2 = {{fb|RSA}}
|Bàn thắng cho đội 1 =[[David Villa|Villa]] {{goal|52}}<br />[[Fernando Llorente|Llorente]] {{goal|72}}
|Bàn thắng cho đội 2 =
|Sân vận động = [[Sân vận động Công viên Vodacom|Sân Công viên Vodacom]], [[Bloemfontein]]<br />'''Lượng khán giả:''' 38.212<br />'''Trọng tài:'''{{flagicon|Chile}} [[Pablo Pozo]]
}}
 
{|width=100% cellspacing=1
=== Bảng B ===
!width=25%|
{| class="wikitable sortable"
!width=10%|
|- align=center bgcolor=#efefef
!
!width=185|Đội tuyển !!width=30|số trận !!width=30|thắng !!width=30|hoà !!width=30|thua !!width=30|bàn thắng !!width=30|bàn thua !!width=30|điểm
|-
|- align=center bgcolor=ccffcc
|15 tháng 6, 2009
|align=left| {{fb|BRA}}
|- style=font-size:90%
|| 3 || 3 || 0 || 0 || 10 || 3 || '''9'''
|align=right|'''{{fb-rt|BRA}}'''||align=center|'''[[Cúp Liên đoàn các châu lục 2009 (Bảng B)#Brasil vs Ai Cập|4–3]]'''||'''{{fb|EGY}}'''
|- align=center bgcolor=ccffcc
|- style=font-size:90%
|align=left| {{fb|USA}}
|align=right|'''{{fb-rt|USA}}'''||align=center|'''[[Cúp Liên đoàn các châu lục 2009 (Bảng B)#Hoa Kỳ vs Ý|1–3]]'''||'''{{fb|ITA}}'''
|| 3 || 1 || 0 || 2 || 4 || 6 || '''3'''
|-
|- align=center bgcolor=pink
|18 tháng 6, 2009
|align=left| {{fb|ITA}}
|- style=font-size:90%
|| 3 || 1 || 0 || 2 || 3 || 5 || '''3'''
|align=right|'''{{fb-rt|USA}}'''||align=center|'''[[Cúp Liên đoàn các châu lục 2009 (Bảng B)#Hoa Kỳ vs Mỹ|0–3]]'''||'''{{fb|BRA}}'''
|- align=center bgcolor=pink
|- style=font-size:90%
|align=left| {{fb|EGY}}
|align=right|'''{{fb-rt|EGY}}'''||align=center|'''[[Cúp Liên đoàn các châu lục 2009 (Bảng B)#Ai Cập vs Ý|1–0]]'''||'''{{fb|ITA}}'''
|| 3 || 1 || 0 || 2 || 4 || 7 || '''3'''
|-
|21 tháng 6, 2009
|- style=font-size:90%
|align=right|'''{{fb-rt|ITA}}'''||align=center|'''[[Cúp Liên đoàn các châu lục 2009 (Bảng B)#Ý vs Brasil|0–3]]'''||'''{{fb|BRA}}'''
|- style=font-size:90%
|align=right|'''{{fb-rt|EGY}}'''||align=center|'''[[Cúp Liên đoàn các châu lục 2009 (Bảng B)#Ai Cập vs Hoa Kỳ|0–3]]'''||'''{{fb|USA}}'''
|}
 
==Vòng đấu loại trực tiếp==
{{Footballbox
{{Main|Cúp Liên đoàn các châu lục 2009 (vòng đấu loại trực tiếp)}}
|bg = #eeeeee
|Ngày = [[15 tháng 6]], [[2009]]<br />16:00
|Đội 1 = {{fb-rt|BRA}}
|Tỉ số = 4–3<br /><sup>[http://www.fifa.com/confederationscup/matches/round=250116/match=66209/report.html chi tiết]</sup>
|Đội 2 = {{fb|EGY}}
|Bàn thắng cho đội 1 =[[Kaka]] {{goal|5}},{{goal|90}}''(pen)''<br />[[Luís Fabiano|Luis Fabiano]] {{goal|12}}<br />[[Juan Silveira dos Santos|Juan]] {{goal|37}}
|Bàn thắng cho đội 2 =[[Mohamed Zidan|Zidan]] {{goal|9}},{{goal|55}}<br />[[Mohamed Shawky|Shawky]] {{goal|54}}<br />[[Ahmed Al-Muhammadi|A.Elmohamadi]] {{thẻ đỏ|0|90}}
|Sân vận động = [[Sân vận động Công viên Vodacom|Sân Công viên Vodacom]], [[Bloemfontein]]<br />'''Lượng khán giả:''' 27.851<br />'''Trọng tài:'''{{flagicon|Anh}} [[Howard Webb]]
}}
{{Footballbox
|bg = #dddddd
|Ngày = [[15 tháng 6]], [[2009]]<br />20:30
|Đội 1 = {{fb-rt|USA}}
|Tỉ số = 1–3<br /><sup>[http://www.fifa.com/confederationscup/matches/round=250116/match=66210/report.html chi tiết]</sup>
|Đội 2 = {{fb|ITA}}
|Bàn thắng cho đội 1 =[[Ricardo Clark|Clark]] {{thẻ đỏ|0|33}}<br />[[Landon Donovan|Donovan]] {{goal|41}}''(pen)''
|Bàn thắng cho đội 2 =[[Giuseppe Rossi|Rossi]] {{goal|58}},{{goal|90+4}}<br />[[Daniele De Rossi|De Rossi]] {{goal|72}}
|Sân vận động = [[Sân vận động Loftus Versfeld|Sân Loftus Versfeld]], [[Pretoria]]<br />'''Lượng khán giả:'''34.341<br />'''Trọng tài:'''{{flagicon|Chile}} [[Pablo Pozo]]
}}
{{Footballbox
|bg = #eeeeee
|Ngày = [[18 tháng 6]], [[2009]]<br />16:00
|Đội 1 = {{fb-rt|USA}}
|Tỉ số = 0–3<br /><sup>[http://www.fifa.com/confederationscup/matches/round=250116/match=66207/report.html chi tiết]</sup>
|Đội 2 = {{fb|BRA}}
|Bàn thắng cho đội 1 =[[Sacha Kljestan|Kljestan]] {{Thẻ đỏ|0|57}}
|Bàn thắng cho đội 2 =[[Felipe Melo]] {{goal|7}}<br />[[Robinho]] {{goal|20}}<br />[[Maicon Douglas Sisenando|Maicon]] {{goal|62}}
|Sân vận động = [[Sân vận động Loftus Versfeld|Sân Loftus Versfeld]], [[Pretoria]]<br />'''Lượng khán giả:'''39.617<br />'''Trọng tài:'''{{flagicon|Thụy Sĩ}} [[Massimo Busacca]]
}}
{{Footballbox
|bg = #dddddd
|Ngày = [[18 tháng 6]], [[2009]]<br />20:30
|Đội 1 = {{fb-rt|EGY}}
|Tỉ số = 1–0<br /><sup>[http://www.fifa.com/confederationscup/matches/round=250116/match=66208/report.html chi tiết]</sup>
|Đội 2 = {{fb|ITA}}
|Bàn thắng cho đội 1 =[[Mohamed Homos|Homos]] {{goal|40}}
|Bàn thắng cho đội 2 =
|Sân vận động = [[Sân vận động Công viên Coca-Cola|Sân Công viên Coca-Cola]], [[Johannesburg]]<br />'''Lượng khán giả:'''52.150<br />'''Trọng tài:'''{{flagicon|Thụy Điển}} [[Martin Hansson]]
}}
{{Footballbox
|bg = #eeeeee
|Ngày = [[21 tháng 6]], [[2009]]<br />20:30
|Đội 1 = {{fb-rt|ITA}}
|Tỉ số = 0–3<br /><sup>[http://www.fifa.com/confederationscup/matches/round=250116/match=66205/report.html chi tiết]</sup>
|Đội 2 = {{fb|BRA}}
|Bàn thắng cho đội 1 =
|Bàn thắng cho đội 2 =[[Luís Fabiano|Luis Fabiano]] {{goal|37}}, {{goal|43}}<br />[[Andrea Dossena|Dossena]] {{goal|45}} ''(lưới nhà)''
|Sân vận động = [[Sân vận động Loftus Versfeld|Sân Loftus Versfeld]], [[Pretoria]]<br />'''Lượng khán giả:'''41.195<br />'''Trọng tài:'''{{flagicon|Mexico}} [[Benito Archundia]]
}}
{{Footballbox
|bg = #dddddd
|Ngày = [[21 tháng 6]], [[2009]]<br />20:30
|Đội 1 = {{fb-rt|EGY}}
|Tỉ số = 0–3<br /><sup>[http://www.fifa.com/confederationscup/matches/round=250116/match=66206/report.html chi tiết]</sup>
|Đội 2 = {{fb|USA}}
|Bàn thắng cho đội 1 =
|Bàn thắng cho đội 2 =[[Charlie Davies|Davies]] {{goal|21}}<br />[[Michael Bradley|Bradley]] {{goal|63}}<br />[[Clint Dempsey|Dempsey]] {{goal|71}}
|Sân vận động = [[Sân vận động Hoàng gia Bafokeng|Sân Hoàng gia Bafokeng]], [[Rustenburg]]<br />'''Lượng khán giả:'''23.140<br />'''Trọng tài:'''{{flagicon|New Zealand}} [[Michael Hester]]
}}
 
== Vòng đấu loại trực tiếp ==
=== Tóm tắt ===
{{Round4-with third
<!-- Date-Place/Venue|Team 1/|Score 1/|Team 2/|Score 2 -->
<!-- semiBán finalskết -->
|[[24 tháng 6]] - [[Bloemfontein]]|{{fb|ESP}}|0|'''{{fb|USA}}'''|'''2'''
|[[25 tháng 6]] - [[Johannesburg]]|'''{{fb|BRA}}'''|'''1'''|{{fb|RSA}}|0
<!--final Chung kết -->
|[[28 tháng 6]] - [[Johannesburg]]|{{fb|USA}}|2|'''{{fb|BRA}}'''|'''3'''
<!--third placeTranh hạng ba -->
|[[28 tháng 6]] - [[Rustenburg]]|'''{{fb|ESP}}''' (aet[[Hiệp phụ (bóng đá)|h.p.]])|'''3'''|{{fb|RSA}}|2
}}
 
=== Bán kết ===
{{footballbox
{{Footballbox
|date = 24 tháng 6, 2009
|bg = #eeeeee
|time = 20:30
|Ngày = [[24 tháng 6]], [[2009]]<br />20:30
|Đội 1team1 = {{fb-rt|ESP}}
|score = [[Cúp Liên đoàn các châu lục 2009 (vòng đấu loại trực tiếp)#Tây Ban Nha v Hoa Kỳ|0–2]]
|Tỉ số = 0–2<br /><sup>[http://www.fifa.com/confederationscup/matches/round=250120/match=66213/report.html chi tiết]</sup>
|report = [http://www.fifa.com/tournaments/archive/confederationscup/southafrica2009/matches/round=250120/match=66213/report.html Chi tiết]
|Đội 2 = {{fb|USA}}
|team2 = {{fb|USA}}
|Bàn thắng cho đội 1 =
|Bàngoals2 thắng= cho đội 2 =[[Jozy Altidore|Altidore]] {{goal|27}}<br />[[Clint Dempsey|Dempsey]] {{goal|74}}<br />[[Michael Bradley|Bradley]] {{thẻ đỏ|0|89}}
|Sân vận độngstadium = [[Sân vận động CôngFree viên Vodacom|Sân Công viên VodacomState]], [[Bloemfontein]]<br />'''Lượng khán giả:'''35.369<br />'''Trọng tài:'''{{flagicon|Uruguay}} [[Jorge Larrionda]]
|attendance = 35,369
|referee = [[Jorge Larrionda]] ([[Hiệp hội bóng đá Uruguay|Uruguay]])
}}
----
{{Footballbox
{{footballbox
|bg = #dddddd
|Ngàydate = [[25 tháng 6]], [[2009]]<br />20:30
|time = 20:30
|Đội 1 = {{fb-rt|BRA}}
|team1 = {{fb-rt|BRA}}
|Tỉ số = 1–0<br /><sup>[http://www.fifa.com/confederationscup/matches/round=250120/match=66214/report.html chi tiết]</sup>
|score = [[Cúp Liên đoàn các châu lục 2009 (vòng đấu loại trực tiếp)#Brasil v Nam Phi|1–0]]
|Đội 2 = {{fb|RSA}}
|report = [http://www.fifa.com/tournaments/archive/confederationscup/southafrica2009/matches/round=250120/match=66214/report.html Chi tiết]
|Bàn thắng cho đội 1 =[[Daniel Alves]] {{goal|88}}
|team2 = {{fb|RSA}}
|Bàn thắng cho đội 2 =
|goals1 = [[Dani Alves]] {{goal|88}}
|Sân vận động = [[Sân vận động Công viên Coca-Cola|Sân Công viên Coca-Cola]], [[Johannesburg]]<br />'''Lượng khán giả:'''48.049<br />'''Trọng tài:'''{{flagicon|Thụy Sĩ}} [[Massimo Busacca]]
|stadium = [[Sân vận động Ellis Park]], [[Johannesburg]]
|attendance = 48,049
|referee = [[Massimo Busacca]] ([[Hiệp hội bóng đá Thụy Sĩ|Thụy Sĩ]])
}}
 
=== Tranh hạng ba ===
{{footballbox
{{Footballbox
|date = 28 tháng 6, 2009
|bg = #dddddd
|time = 15:00
|Ngày = [[28 tháng 6]], [[2009]]<br />15:00
|Đội 1team1 = {{fb-rt|ESP}}
|score = [[Cúp Liên đoàn các châu lục 2009 (vòng đấu loại trực tiếp)#Tranh hạng ba|3–2]]
|Tỉ số = 3–2(aet)<br /><sup>[http://www.fifa.com/confederationscup/matches/round=250121/match=66212/report.html chi tiết]</sup>
|aet = yes
|Đội 2 = {{fb|RSA}}
|report = [http://www.fifa.com/tournaments/archive/confederationscup/southafrica2009/matches/round=250121/match=66212/report.html Chi tiết]
|Bàn thắng cho đội 1 =[[Dani Guiza|Guiza]] {{goal|88}}, {{goal|89}}<br />[[Xabi Alonso]] {{goal|107}}
|team2 = {{fb|RSA}}
|Bàn thắng cho đội 2 =[[Katlego Mphela|Mphela]] {{goal|73}},{{goal|90+3}}
|goals1 = [[Daniel Güiza|Güiza]] {{goal|88||89}}<br />[[Xabi Alonso|Alonso]] {{goal|107}}
|Sân vận động = [[Sân vận động Hoàng gia Bafokeng|Sân Hoàng gia Bafokeng]], [[Rustenburg]]<br />'''Lượng khán giả:'''31.788<br />'''Trọng tài:'''{{flagicon|Úc}} [[Matthew Breeze]]
|goals2 = [[Katlego Mphela|Mphela]] {{goal|73||90+3}}
|stadium = [[Sân vận động Royal Bafokeng]], [[Rustenburg]]
|attendance = 31,788
|referee = [[Matthew Breeze]] ([[Liên đoàn bóng đá Úc|Úc]])
}}
 
=== Chung kết ===
{{main|Chung kết Cúp Liên đoàn các châu lục 2009}}
{{Footballbox
{{footballbox
|bg = #eeeeee
|Ngàydate = [[28 tháng 6]], [[2009]]<br />20:30
|time = 20:30
|Đội 1 = {{fb-rt|USA}}
|team1 = {{fb-rt|USA}}
|Tỉ số = 2–3<br /><sup>[http://www.fifa.com/confederationscup/matches/round=250122/match=66211/report.html chi tiết]
|score = [[Cúp Liên đoàn các châu lục 2009 (vòng đấu loại trực tiếp)#Chung kết|2–3]]
|Đội 2 = {{fb|BRA}}
|report = [http://www.fifa.com/tournaments/archive/confederationscup/southafrica2009/matches/round=250122/match=66211/report.html Chi tiết]
|Bàn thắng cho đội 1 =[[Clint Dempsey|Dempsey]] {{goal|10}}<br />[[Landon Donovan|Donovan]] {{goal|27}}
|team2 = {{fb|BRA}}
|Bàn thắng cho đội 2 =[[Luís Fabiano|Luis Fabiano]] {{goal|46}},{{goal|74}}<br />[[Lúcio|Lucio]] {{goal|84}}
|goals1 = [[Clint Dempsey|Dempsey]] {{goal|10}}<br />[[Landon Donovan|Donovan]] {{goal|27}}
|Sân vận động = [[Sân vận động Công viên Coca-Cola|Sân Công viên Coca-Cola]], [[Johannesburg]]<br />'''Lượng khán giả:'''52.291<br />'''Trọng tài:'''{{flagicon|Thụy Điển}} [[Martin Hansson]]
|goals2 = [[Luís Fabiano]] {{goal|46||74}}<br />[[Lúcio]] {{goal|84}}
|stadium = [[Sân vận động Ellis Park]], [[Johannesburg]]
|attendance = 52,291
|referee = [[Martin Hansson]] ([[Hiệp hội bóng đá Thụy Điển|Thụy Điển]])
}}
 
Hàng 365 ⟶ 294:
|}
 
== Các giảiGiải thưởng ==
{| class=wikitable style="text-align:center; margin:auto"
!Chiếc giày vàng Adidas
!Chiếc giày bạc Adidas
!Chiếc giày đồng Adidas
|-
|{{flagicon|Brasil}} [[Luís Fabiano]]
Hàng 377 ⟶ 306:
<br />
{| class=wikitable style="text-align:center; margin:auto"
!Quả bóng vàng Adidas
!Quả bóng bạc Adidas
!Quả bóng đồng Adidas
|-
|{{flagicon|Brasil}} [[Kaká]]
Hàng 387 ⟶ 316:
<br />
{| class=wikitable style="text-align:center; margin:auto"
!Đôi găngGăng tay vàng Adidas
|-
|{{flagicon|Mỹ}} [[Tim Howard]]
Hàng 393 ⟶ 322:
<br />
{| class=wikitable style="text-align:center; margin:auto"
!Đội bóngđoạt Fairplaygiải FIFAphong cách
|-
|{{fb|RSA}}
|}
 
== CầuDanh sách cầu thủ ghi bàn ==
{{col-begin-small}}
{{col-2}}
;5 bàn
* {{flagicon|BrasilBRA}} [[Luís Fabiano|Luis Fabiano]]
 
;3 bàn
* {{flagicon|MỹESP}} [[ClintFernando DempseyTorres]]
* {{flagicon|Tây Ban NhaESP}} [[David Villa]]
* {{flagicon|Tây Ban NhaUSA}} [[FernandoClint TorresDempsey]]
 
;2 bàn
{{col-begin}}
* {{flagicon|Nam Phi}} [[Bernard Parker]]
{{col-3}}
*{{flagicon|BRA}} [[Kaká]]
*{{flagicon|EGY}} [[Mohamed Zidan]]
*{{flagicon|RSA}} [[Katlego Mphela]]
{{col-3}}
*{{flagicon|RSA}} [[Bernard Parker]]
*{{flagicon|ITA}} [[Giuseppe Rossi]]
{{col-3}}
*{{flagicon|ESP}} [[Daniel Güiza]]
*{{flagicon|USA}} [[Landon Donovan]]
{{col-end}}
 
* {{flagicon|Tây Ban Nha}} [[Dani Guiza]]
* {{flagicon|Ý}} [[Giuseppe Rossi]]
* {{flagicon|Brasil}} [[Kaka]]
* {{flagicon|Nam Phi}} [[Katlego Mphela]]
* {{flagicon|Mỹ}} [[Landon Donovan]]
* {{flagicon|Ai Cập}} [[Mohamed Zidan]]
;1 bàn
{{col-begin}}
* {{flagicon|Tây Ban Nha}} [[Cesc Fàbregas|Cesc Fabregas]]
{{col-3}}
* {{flagicon|Mỹ}} [[Charlie Davies]]
*{{flagicon|BRA}} [[Dani Alves]]
*{{flagicon|BRA}} [[Felipe Melo]]
*{{flagicon|BRA}} [[Juan Silveira dos Santos|Juan]]
*{{flagicon|BRA}} [[Lúcio]]
*{{flagicon|BRA}} [[Maicon Douglas Sisenando|Maicon]]
{{col-3}}
*{{flagicon|BRA}} [[Robinho]]
*{{flagicon|EGY}} [[Homos (cầu thủ bóng đá)|Homos]]
*{{flagicon|EGY}} [[Mohamed Shawky]]
*{{flagicon|ITA}} [[Daniele De Rossi]]
*{{flagicon|ESP}} [[Xabi Alonso]]
{{col-3}}
*{{flagicon|ESP}} [[Cesc Fàbregas]]
*{{flagicon|ESP}} [[Fernando Llorente]]
*{{flagicon|USA}} [[Jozy Altidore]]
*{{flagicon|USA}} [[Michael Bradley (cầu thủ bóng đá)|Michael Bradley]]
*{{flagicon|USA}} [[Charlie Davies]]
{{col-end}}
 
;phản lưới nhà
{{col-2}}
*{{flagicon|ITA}} [[Andrea Dossena]] (trong trận gặp {{fb|Brazil}})
;1 bàn (tt)
* {{flagicon|Brasil}} [[Daniel Alves]]
* {{flagicon|Ý}} [[Daniele De Rossi]]
* {{flagicon|Brasil}} [[Felipe Melo|Felipe Melo de Carvalho]]
* {{flagicon|Tây Ban Nha}} [[Fernando Llorente]]
* {{flagicon|Brasil}} [[Juan Silveira dos Santos]]
* {{flagicon|Mỹ}} [[Jozy Altidore]]
* {{flagicon|Brasil}} [[Lúcio|Lucio]]
* {{flagicon|Brasil}} [[Maicon Douglas Sisenando]]
* {{flagicon|Mỹ}} [[Michael Bradley]]
* {{flagicon|Ai Cập}} [[Mohamed Homos]]
* {{flagicon|Ai Cập}} [[Mohamed Shawky]]
* {{flagicon|Brasil}} [[Robinho]]
* {{flagicon|Tây Ban Nha}} [[Xabi Alonso]]
;Đá phản lưới nhà
* {{flagicon|Ý}} [[Andrea Dossena]] (1 bàn cho {{fb|BRA}})
 
{{col-end}}
 
== Chú thích ==