Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cúp bóng đá châu Phi 1984”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, General fixes using AWB
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{Use dmy dates|date=July 2013}}
'''Cúp bóng đá châu Phi 1984''' là [[Cúp bóng đá châu Phi|Giải vô địch bóng đá châu Phi]] lần thứ 14, được tổ chức tại [[Bờ Biển Ngà|Côte d'Ivoire]]. Đây là lần đầu tiên Côte d'Ivoire đăng cai Cúp bóng đá châu Phi. Số đội tham dự giải là 36, nhiều hơn giải [[Cúp bóng đá châu Phi 1982|trước đó]] 1 đội. Thể thức thi đấu không đổi. Vòng chung kết gồm 8 đội chia làm 2 bảng, mỗi bảng 4 đội. Hai đội tuyển đứng đầu mỗi bảng vào đá bán kết, đội thắng ở bán kết vào đá chung kết, đội thua dự trận trận tranh giải ba. [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Cameroon|Cameroon]] lần đầu tiên giành chức vô địch sau khi thắng [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Nigeria|Nigeria]] 3-1 ở chung kết.
{{Infobox International Football Competition
| tourney_name = Cúp bóng đá châu Phi
| year = 1984
| other_titles = Coupe d'Afrique des Nations 1984
| image =
| size =
| caption =
| country = Bờ Biển Ngà
| dates = 4 – 18 tháng 3
| num_teams = 8
| confederations = 1
| venues = 2
| cities = 2
| champion = Cameroon
| count = 1
| second = Nigeria
| third = Algeria
| fourth = Egypt
| matches = 16
| goals = 39
| attendance =
| top_scorer = {{flagicon|EGY}} [[Taher Abouzaid]] <br> (4 bàn)
| player = {{flagicon|CMR}} [[Théophile Abega]]
| prevseason = [[Cúp bóng đá châu Phi 1982|1982]]
| nextseason = [[Cúp bóng đá châu Phi 1986|1986]]
| updated =
}}
 
'''Cúp bóng đá châu Phi 1984''' là [[Cúp bóng đá châu Phi]] lần thứ 14, được tổ chức tại [[Bờ Biển Ngà]]. Đây là lần đầu tiên Bờ Biển Ngà đăng cai Cúp bóng đá châu Phi. Số đội tham dự giải là 36, nhiều hơn giải [[Cúp bóng đá châu Phi 1982|trước đó]] 1 đội. Thể thức thi đấu không đổi. Vòng chung kết gồm 8 đội chia làm 2 bảng, mỗi bảng 4 đội. Hai đội tuyển đứng đầu mỗi bảng vào đá bán kết, đội thắng ở bán kết vào đá chung kết, đội thua dự trận trận tranh giải ba. [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Cameroon|Cameroon]] lần đầu tiên giành chức vô địch sau khi thắng [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Nigeria|Nigeria]] 3-1 ở chung kết.
 
==Vòng loại==
{{Main|Vòng loại Cúp bóng đá châu Phi 1984}}
Vòng loại của giải gồm 34 đội tham gia, chọn lấy 6 đội cùng với đương kim vô địch [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Ghana|Ghana]] và chủ nhà [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Côte d'Ivoire|Côte d'Ivoire]] tham dự vòng chung kết. Vòng loại thi đấu theo thể thức loại trực tiếp sân nhà và sân khách, có áp dụng luật bàn thắng sân khách. Ở vòng sơ loại có 20 đội chọn lấy 10 đội thắng vào vòng loại thứ nhất. Ở vòng loại thứ nhất có 24 đội chia làm 12 cặp đấu để chọn 12 đội thắng vào vòng loại thứ hai. Vòng loại thứ hai 12 đội chia làm 6 cặp đấu, 6 đội thắng dự vòng chung kết.
 
Hàng 62 ⟶ 92:
 
* ''in nghiêng'': Đội bóng bỏ cuộc
 
==Vòng chung kết==
 
Vòng chung kết của giải diễn ra trong 2 tuần từ [[4 tháng 3|4]] đến [[18 tháng 3]] năm [[1984]]. Các trận đấu ở bảng A được tổ chức tại thủ đô [[Abidjan]], ở bảng B được tổ chức tại [[Bouaké]].
 
{| cellpadding="0"
|-
|style="border:1px solid #aaa; background-color:#ccffcc; width:20px"| &nbsp;
|&nbsp;Đội lọt vào bán kết
|-
|style="border:1px solid #aaa; background-color:#ffccff; width:20px"| &nbsp;
|&nbsp;Đội bị loại
|-
|}
 
===Các đội tham dự===
Hàng 86 ⟶ 102:
* {{fb|NGA}} (lần thứ 6)
* {{fb|TOG}} (lần thứ 2)
 
==Cầu thủ tham dự==
{{Main|Danh sách cầu thủ tham dự cúp bóng đá châu Phi 1984}}
 
==Địa điểm==
<center>
{| class="wikitable" style="text-align:center"
|-
! [[Abidjan]]
|rowspan="4"| {{location map+|Côte d'Ivoire|float=right|width=350|caption=Địa điểm diễn ra Cúp bóng đá châu Phi|places=
{{location map~|Côte d'Ivoire|lat=5.316667|long=-4.033333|label='''[[Abidjan]]'''|position=bottom}}
{{location map~|Côte d'Ivoire|lat=7.683333|long=-5.016667|label='''[[Bouaké]]'''|position=top}}
}}
 
! [[Bouaké]]
|-
| [[Sân vận động Félix Houphouët-Boigny]]
| [[Sân vận động Bouaké]]
|-
| Sức chứa: '''40,000'''
| Sức chứa: '''35,000'''
|-
| [[Tập tin:StadeFHB.jpg|150px]]
| [[Tập tin:Stade de la paix en reconstruction.PNG|150px]]
|}
</center>
 
==Vòng chung kết==
 
Vòng chung kết của giải diễn ra trong 2 tuần từ [[4 tháng 3|4]] đến [[18 tháng 3]] năm [[1984]]. Các trận đấu ở bảng A được tổ chức tại thủ đô [[Abidjan]], ở bảng B được tổ chức tại [[Bouaké]].
 
=== Bảng A ===
Hàng 99 ⟶ 145:
!width=20|Hiệu<br>số
!width=20|Điểm
|- stylebgcolor="background:#ccffcc;"
| align="left" | {{fb|EGY|1972}}
|3||2||1||0||3||1||+2||'''5'''
|- bgcolor=ccffcc
|- style="background:#ccffcc; border-bottom:3px solid green;"
| align="left" | {{fb|CMR}}
|3||2||0||1||6||2||+4||'''4'''
|-
|- style="background:#ffccff;"
| align="left" | {{fb|CIV}}
|3||1||0||2||4||4||0||'''2'''
|-
|- style="background:#ffccff;"
| align="left" | {{fb|TOG}}
|3||0||1||2||1||7||–6−6||'''1'''
|}
 
{{footballbox
| date = [[4 tháng 3]] năm, [[1984]]
| time =
| team1 = {{fb-rt|CIV}}
| score = 3–0
|goals1 = Tia Koffi {{goal|27}} <br /> Fofana {{goal|62}} <br /> Goba {{goal|75}}
| team2 = {{fb|TOG}}
| goals1 = [[Tia Koffi|Koffi]] {{goal|27}} <br> [[Youssouf Falikou Fofana|Fofana]] {{goal|62}} <br> [[Michel Goba|Goba]] {{goal|75}}
|goals2 =
| goals2 =
|score = 3 – 0
| stadium = [[Sân vận động Félix Houphouët-Boigny]], [[Abidjan]]
| attendance = {{formatnum:50000}}
| referee = [[Ali Bennaceur]] ([[Liên đoàn bóng đá Tunisia|Tunisia]])
| report = [http://www.11v11.com/matches/ivory-coast-v-togo-04-march-1984-238333 Chi tiết]
}}
----
{{footballbox
| date = [[4 tháng 3]] năm, [[1984]]
| time =
|team1 = {{fb-rt|EGY|1972}}
|goals1 team1 = [[Tahar Abouzid]] {{goalfb-rt|75EGY}}
| score = 1–0
|team2 = {{fb|CMR}}
| team2 = {{fb|CMR}}
|goals2 =
| goals1 = [[Taher Abouzeid|Abouzeid]] {{goal|78}}
|score = 1 – 0
| goals2 =
| stadium = [[Sân vận động Félix Houphouët-Boigny]], [[Abidjan]]
| attendance = {{formatnum:50000}}
| referee = [[Gebreyesus Tesfaye]] ([[Liên đoàn bóng đá Ethiopia|Ethiopia]])
| report = [http://www.11v11.com/matches/cameroon-v-egypt-04-march-1984-238332 Chi tiết]
}}
----
{{footballbox
| date = [[7 tháng 3]] năm, [[1984]]
| time =
| team1 = {{fb-rt|CMR}}
| score = 4–1
|goals1 = Djonkep {{goal|6}} <br /> Abéga {{goal|21}}, {{goal|60}} <br /> Aoudou {{goal|45}}
| team2 = {{fb|TOG}}
| goals1 = [[Bonaventure Djonkep|Djonkep]] {{goal|7}} <br> [[Théophile Abega|Abega]] {{goal|21||61}} <br> [[Ibrahim Aoudou|Aoudou]] {{goal|45}}
|goals2 = [[Moutairou Rafiou]] {{goal|54}}
| goals2 = [[Rafiou Moutairou|Moutairou]] {{goal|56}}
|score = 4 – 1
| stadium = [[Sân vận động Félix Houphouët-Boigny]], [[Abidjan]]
| attendance = {{formatnum:15000}}
| referee =
| report = [http://www.11v11.com/matches/cameroon-v-togo-07-march-1984-238338 Chi tiết]
}}
----
{{footballbox
| date = [[7 tháng 3]] năm, [[1984]]
| time =
|team1 = {{fb-rt|EGY|1972}}
|goals1 team1 = Abouzid {{goal|66}}, {{goalfb-rt|72CIV}}
| score = 1–2
|team2 = {{fb|CIV}}
|goals2 team2 = Miezan {{goalfb|53EGY}}
| goals1 = [[Pascal Miézan|Miézan]] {{goal|53}}
|score = 2 – 1
| goals2 = [[Taher Abouzeid|Abouzeid]] {{goal|66||72}}
| stadium = [[Sân vận động Félix Houphouët-Boigny]], [[Abidjan]]
| attendance = {{formatnum:40000}}
| referee = [[Edwin Picon-Ackong]] ([[Hiệp hội bóng đá Mauritius|Mauritius]])
| report = [http://www.11v11.com/matches/ivory-coast-v-egypt-07-march-1984-238337 Chi tiết]
}}
----
{{footballbox
| date = [[10 tháng 3]] năm, [[1984]]
| time =
|team1 = {{fb-rt|EGY|1972}}
| team1 = {{fb-rt|EGY}}
|goals1 =
| score = 0–0
|team2 = {{fb|TOG}}
| team2 = {{fb|TOG}}
|goals2 =
| goals1 =
|score = 0 – 0
| goals2 =
| stadium = [[Sân vận động Félix Houphouët-Boigny]], [[Abidjan]]
| attendance = {{formatnum:40000}}
| referee = [[Frank Valdemarca]] ([[Hiệp hội bóng đá Zimbabwe|Zimbabwe]])
| report = [http://www.11v11.com/matches/egypt-v-togo-10-march-1984-238345 Chi tiết]
}}
----
{{footballbox
| date = [[10 tháng 3]] năm, [[1984]]
| time =
|team1 = {{fb-rt|CMR}}
| team1 = {{fb-rt|CIV}}
|goals1 = [[Roger Milla|Milla]] {{goal|42}} <br /> Djonkep {{goal|61}}
| score = 0–2
|team2 = {{fb|CIV}}
| team2 = {{fb|CMR}}
|goals2 =
| goals1 =
|score = 2 – 0
| goals2 = [[Roger Milla|Milla]] {{goal|42}} <br> [[Bonaventure Djonkep|Djonkep]] {{goal|61}}
| stadium = [[Sân vận động Félix Houphouët-Boigny]], [[Abidjan]]
| attendance = {{formatnum:40000}}
| referee = [[Mohamed Larache]] ([[Liên đoàn bóng đá Hoàng gia Maroc|Maroc]])
| report = [http://www.11v11.com/matches/ivory-coast-v-cameroon-10-march-1984-238344 Chi tiết]
}}
 
Hàng 179 ⟶ 255:
!width=20|Hiệu<br>số
!width=20|Điểm
|- stylebgcolor="background:#ccffcc;"
| align="left" | {{fb|ALG}}
|3||2||1||0||5||0||+5||'''5'''
|- bgcolor=ccffcc
|- style="background:#ccffcc; border-bottom:3px solid green;"
| align="left" | {{fb|NGANGR}}
|3||1||2||0||4||3||+1||'''4'''
|-
|- style="background:#ffccff;"
| align="left" | {{fb|GHA}}
|3||1||0||2||2||4||–2−2||'''2'''
|-
|- style="background:#ffccff;"
| align="left" | {{fb|MWI}}
|3||0||1||2||2||6||–4−4||'''1'''
|}
 
{{footballbox
| date = [[5 tháng 3]] năm, [[1984]]
| time =
|team1 = {{fb-rt|NGA}}
| team1 = {{fb-rt|GHA}}
|goals1 = Nwosu {{goal|13}} <br /> Ehilegbu {{goal|31}}
| score = 1–2
|team2 = {{fb|GHA}}
|goals2 team2 = [[Opoku N'ti]] {{goalfb|19NGR}}
| goals1 = [[Samuel Opoku N'ti|Opoku N'ti]] {{goal|19}}
|score = 2 – 1
| goals2 = [[Henry Nwosu|Nwosu]] {{goal|13}} <br> [[Shibuzor Ehilegbu|Ehilegbu]] {{goal|31}}
| stadium = [[Sân vận động Bouaké]], [[Bouaké]]
| attendance = {{formatnum:10000}}
| referee = [[Dodou N'Jie]] ([[Hiệp hội bóng đá Gambia|Gambia]])
| report = [http://www.11v11.com/matches/ghana-v-nigeria-05-march-1984-238335 Chi tiết]
}}
----
{{footballbox
| date = [[5 tháng 3]] năm, [[1984]]
| time =
| team1 = {{fb-rt|ALG}}
| score = 3–0
|goals1 = Bouiche {{goal|29}} <br /> Belloumi {{goal|36}} <br /> Fergani {{goal|38}}
| team2 = {{fb|MWI}}
| goals1 = [[Nasser Bouiche|Bouiche]] {{goal|29}} <br> [[Lakhdar Belloumi|Belloumi]] {{goal|36}} <br> [[Ali Fergani|Fergani]] {{goal|38}}
|goals2 =
| goals2 =
|score = 3 – 0
| stadium = [[Stade Bouaké]], [[Bouaké]]
| attendance = {{formatnum:10000}}
| referee = [[Bakary Sarr]] ([[Liên đoàn bóng đá Sénégal|Senegal]])
| report = [http://www.11v11.com/matches/malawi-v-algeria-05-march-1984-238334 Chi tiết]
}}
----
{{footballbox
| date = [[8 tháng 3]] năm, [[1984]]
| time =
|team1 = {{fb-rt|NGA}}
|goals1 team1 = Temile {{goalfb-rt|23MWI}}, {{goal|41}}
| score = 2–2
|team2 = {{fb|MWI}}
| team2 = {{fb|NGR}}
|goals2 = Waya ([[Phạt đền|p]]) {{goal|7}} <br /> Msiya {{goal|35}}
| goals1 = [[Harry Waya|Waya]] {{goal|7|pen.}} <br> [[Clifton Msiya|Msiya]] {{goal|35}}
|score = 2 – 2
| goals2 = [[Clement Temile|Temile]] {{goal|39||41}}
| stadium = [[Sân vận động Bouaké]], [[Bouaké]]
| attendance = {{formatnum:15000}}
| referee = [[Hassan Abdel Hafiz]] ([[Hiệp hội bóng đá Sudan|Sudan]])
| report = [http://www.11v11.com/matches/malawi-v-nigeria-08-march-1984-238340 Chi tiết]
}}
----
{{footballbox
| date = [[8 tháng 3]] năm, [[1984]]
| time =
| team1 = {{fb-rt|ALG}}
| score = 2–0
|goals1 = Menad {{goal|75}} <br /> Bensaoula {{goal|85}}
| team2 = {{fb|GHA}}
| goals1 = [[Djamel Menad|Menad]] {{goal|75}} <br> [[Tedj Bensaoula|Bensaoula]] {{goal|85}}
|goals2 =
| goals2 =
|score = 2 – 0
| stadium = [[Sân vân động Bouaké]], [[Bouaké]]
| attendance = {{formatnum:15000}}
| referee = [[Mohamed Bahhou]] ([[Liên đoàn bóng đá Hoàng gia Maroc|Maroc]])
| report = [http://www.11v11.com/matches/ghana-v-algeria-08-march-1984-238339 Chi tiết]
}}
----
{{footballbox
| date = [[11 tháng 3]] năm, [[1984]]
| time =
| team1 = {{fb-rt|ALG}}
|goals1 score = 0–0
| team2 = {{fb|NGANGR}}
| goals1 =
|goals2 =
| goals2 =
|score = 0 – 0
| stadium = [[Sân vận động Bouaké]], [[Bouaké]]
| attendance = {{formatnum:3000}}
| referee = [[Karim Camara (referee)|Karim Camara]] ([[Liên đoàn bóng đá Guinée|Guinée]])
| report = [http://www.11v11.com/matches/nigeria-v-algeria-11-march-1984-238349 Chi tiết]
}}
----
{{footballbox
| date = [[11 tháng 3]] năm, [[1984]]
| time =
| team1 = {{fb-rt|GHA}}
| score = 1–0
|goals1 = Seth Amphadu {{goal|32}}
| team2 = {{fb|MWI}}
| goals1 = [[Seth Amphadu|Amphadu]] {{goal|32}}
|goals2 =
| goals2 =
|score = 1 – 0
| stadium = [[Sân vận động Bouaké]], [[Bouaké]]
| attendance = {{formatnum:3000}}
| referee = [[Salem Mohamed Adal]] ([[Liên đoàn bóng đá Libya|Libya]])
| report = [http://www.11v11.com/matches/malawi-v-ghana-11-march-1984-238350 Chi tiết]
}}
 
===Vòng đấu loại trực tiếp===
===Bán kết===
{{Round4-with third
<!--Date-Place|Team 1|Score 1|Team 2|Score 2-->
<!--Bán kết-->
| 14 tháng 3 – [[Abidjan]] | {{fb|EGY}} ([[Phạt đền (bóng đá)|p]]) | 2 (7) | '''{{fb|NGA}}''' | '''2 (8)'''
| 14 tháng 3 – [[Abidjan]] | {{fb|ALG}} ([[Phạt đền (bóng đá)|p]]) | 0 (4) | '''{{fb|CMR}}''' | '''0 (5)'''
<!--Chung kết-->
| 18 tháng 3 – [[Abidjan]] | {{fb|NGA}} | 1 | '''{{fb|CMR}}''' | '''3'''
<!--Tranh hạng ba-->
| 17 tháng 3 – [[Abidjan]] | {{fb|EGY}} | 1 | '''{{fb|ALG}}''' | '''3'''
}}
 
====Bán kết====
{{footballbox
| date = [[14 tháng 3]] năm, [[1984]]
| time =
|team1 = {{fb-rt|EGY|1972}}
| team1 = {{fb-rt|EGY}}
|goals1 = [[Imad Suleiman]] {{goal|29}} <br /> Abouzid {{goal|38}}
| score = 2–2
|team2 = {{fb|NGA}}
| team2 = {{fb|NGR}}
|goals2 = Keshi ([[Phạt đền|p]]) {{goal|43}} <br /> [[Ahli Bala]] {{goal|75}}
| goals1 = [[Imad Suleiman|Suleiman]] {{goal|25}} <br> [[Taher Abouzeid|Abouzeid]] {{goal|38}}
|score = 2 – 2 ([[hiệp phụ (bóng đá)|hp]]) <br /> 7 – 8 <small>(11m)</small>
| goals2 = [[Stephen Keshi|Keshi]] {{goal|43|pen.}} <br> [[Ali Bala|Bala]] {{goal|75}}
|stadium = [[Abidjan]]
| stadium = [[Sân vận động Félix Houphouët-Boigny]], [[Abidjan]]
| attendance = {{formatnum:15000}}
| referee = [[Dodou N'Jie]] ([[Hiệp hội bóng đá Gambia|Gambia]])
| report = [http://www.11v11.com/matches/nigeria-v-egypt-14-march-1984-238356 Chi tiết]
| penalties1 =
| penaltyscore = 7–8
| penalties2 =
}}
----
{{footballbox
| date = [[14 tháng 3]] năm, [[1984]]
| time =
| team1 = {{fb-rt|ALG}}
|goals1 score = 0–0
| team2 = {{fb|CMR}}
| goals1 =
|goals2 =
| goals2 =
|score = 0 – 0 ([[hiệp phụ (bóng đá)|hp]]) <br /> 4 – 5 <small>(11m)</small>
| stadium = [[BouakéSân vận động Félix Houphouët-Boigny]], [[Abidjan]]
| attendance = {{formatnum:15000}}
| referee = [[Edwin Picon-Ackong]] ([[Hiệp hội bóng đá Mauritius|Mauritius]])
| report = [http://www.11v11.com/matches/cameroon-v-algeria-14-march-1984-238355 Chi tiết]
| penalties1 = [[Mahmoud Guendouz|Guendouz]] {{penmiss}}
| penaltyscore = 4–5
| penalties2 =
}}
 
====Tranh giải ba====
 
{{footballbox
| date = [[17 tháng 3]] năm, [[1984]]
| time =
| team1 = {{fb-rt|ALG}}
| score = 3–1
|goals1 = Madjer {{goal|67}} <br /> Belloumi {{goal|70}} <br /> Yahi {{goal|88}}
| team2 = {{fb|EGY|1972}}
| goals1 = [[Rabah Madjer|Madjer]] {{goal|67}} <br> [[Lakhdar Belloumi|Belloumi]] {{goal|70}} <br> [[Hocine Yahi|yahi]] {{goal|88}}
|goals2 = Abdelghani ([[Phạt đền|p]]) {{goal|74}}
| goals2 = [[Magdi Abdelghani|Abdelghani]] {{goal|74|pen.}}
|score = 3 – 1
| stadium = [[Stade Félix Houphouët-Boigny]], [[Abidjan]]
| attendance = {{formatnum:500}}
| referee = [[Mohamed Larache]] ([[Liên đoàn bóng đá Hoàng gia Maroc|Maroc]])
| report = [http://www.11v11.com/matches/algeria-v-egypt-17-march-1984-238361 Chi tiết]
}}
 
====Chung kết====
{{{footballbox
| date = [[18 tháng 3]] năm, [[1984]]
| time =
| team1 = {{fb-rt|CMR}}
| score = 3–1
|goals1 = [[René N'Djeya]] {{goal|32}} <br /> [[Théophile Abéga]] {{goal|79}} <br /> [[Ernest Ebongué]] {{goal|84}}
| team2 = {{fb|NGANGR}}
| goals1 = [[Rene N'Djeya|N'Djeya]] {{goal|32}} <br> [[Théophile Abega|Abega]] {{goal|79}} <br> [[Ernest Ebongué|Ebongué]] {{goal|84}}
|goals2 = [[Muda Lawal]] {{goal|10}}
| goals2 = [[Muda Lawal|Lawal]] {{goal|10}}
|score = 3 – 1
| stadium = [[Sân vận động Félix Houphouët-Boigny]], [[Abidjan]]
| attendance = {{formatnum:27456}}
| referee = [[Ali Bennaceur]] ([[Liên đoàn bóng đá Tunisia|Tunisia]])
| report = [http://www.11v11.com/matches/cameroon-v-nigeria-18-march-1984-238364 Chi tiết]
}}
 
Hàng 298 ⟶ 436:
==Vua phá lưới==
;4 bàn
{{col-begin}}
*{{flagicon|EGY|1972}} [[Tahar Abouzid]]
{{col-3}}
* {{flagicon|EGY}} [[Taher Abouzeid]]
{{col-end}}
 
;3 bàn
{{col-begin}}
{{col-3}}
* {{flagicon|CMR}} [[Théophile Abega|Théophile Abéga]]
{{col-end}}
 
;2 bàn
{{col-begin}}
{{col-3}}
* {{flagicon|ALG}} [[Lakhdar Belloumi]]
{{col-3}}
* {{flagicon|CMR}} [[Bonaventure Djonkep]]
{{col-3}}
* {{flagicon|NGR}} [[Clement Temile]]
{{col-end}}
 
;1 bàn
{{col-begin}}
{{col-3}}
* {{flagicon|ALG}} [[Tedj Bensaoula]]
* {{flagicon|ALG}} Nasser Bouiche
* {{flagicon|ALG}} [[Ali Fergani]]
* {{flagicon|ALG}} [[Rabah Madjer]]
* {{flagicon|ALG}} [[Djamel Menad]]
* {{flagicon|ALG}} [[Hocine Yahi]]
* {{flagicon|CMR}} [[Ibrahim Aoudou]]
* {{flagicon|CMR}} [[Ernest Ebongué]]
* {{flagicon|CMR}} [[René Ndjeya]]
{{col-3}}
* {{flagicon|CIV}} [[Youssouf Falikou Fofana|Youssouf Fofana]]
* {{flagicon|CIV}} [[Michel Goba]]
* {{flagicon|CIV}} Tia Koffi
* {{flagicon|CIV}} [[Pascal Miezan]]
* {{flagicon|EGY}} [[Magdi Abdelghani]]
* {{flagicon|EGY}} Imad Suleiman
* {{flagicon|GHA}} Seth Amphadu
* {{flagicon|GHA}} [[Samuel Opoku N'ti]]
{{col-3}}
* {{flagicon|Malawi|1964}} Clifton Msiya
* {{flagicon|Malawi|1964}} Harry Waya
* {{flagicon|NGR}} Ali Bala
* {{flagicon|NGR}} Shipozor Ehilegbu
* {{flagicon|NGR}} [[Stephen Keshi]]
* {{flagicon|NGR}} [[Muda Lawal]]
* {{flagicon|NGR}} [[Henry Nwosu]]
* {{flagicon|TOG}} Moutairou Rafiou
{{col-end}}
 
==Đội hình toàn sao==
{| class="wikitable" style="margin:0 auto"
|-
! Thủ môn
! Hậu vệ
! Tiền vệ
! Tiền đạo
|-
| align=left valign=top |
{{flagicon|Cameroon}} [[Joseph-Antoine Bell]]
| align=left valign=top |
{{flagicon|Cameroon}} [[Isaac Sinkot]] <br>
{{flagicon|Egypt}} [[Ali Shehata]] <br>
{{flagicon|Egypt}} [[Ibrahim Youssef]] <br>
{{flagicon|Nigeria}} [[Stephen Keshi]]
| align=left valign=top |
{{flagicon|Algeria}} [[Lakhdar Belloumi]] <br>
{{flagicon|Cameroon}} [[Théophile Abega]] <br>
{{flagicon|Egypt}} [[Taher Abouzaid]] <br>
{{flagicon|Nigeria}} [[Clement Temile]]
| align=left valign=top |
{{flagicon|Algeria}} [[Djamel Menad]] <br>
{{flagicon|Malawi|1964}} [[Clifton Msiya]]
|}
 
==Tham khảo==