Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thủ tướng Lào”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
→Tham khảo: Alphama Tool |
n General Fixes |
||
Dòng 8:
|imagesize = 155px
|incumbent = [[Thongsing Thammavong]]
|incumbentsince = 23 tháng 12, 2010<ref>{{chú thích web |title=Tân thủ tướng Lào cam kết đổi mới |url=http://tuoitre.vn/The-gioi/417475/Tan-thu-tuong-Lao-cam-ket-doi-moi.html |date=ngày 25
|nominator = [[Choummaly Sayasone]]
|nominatorpost = [[Chủ tịch nước Lào]]
Dòng 25:
Văn phòng của Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào được hình thành từ thời [[Kaysone Phomvihane]], vị thủ tướng đầu tiên của nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào. Văn phòng tiền thân của Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào là Thủ tướng Chính phủ cựu [[Vương quốc Lào]]. Đã có 6 đời thủ tướng nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào, nhưng tổng cộng có tới 18 đời thủ tướng Lào nếu tính luôn cả Thủ tướng Vương quốc Lào.
Thủ tướng Chính phủ được bầu theo đề nghị của [[Chủ tịch nước]] với [[Quốc hội Lào|Quốc hội]]<ref>{{chú thích web |title=Lao Political Structure|url=http://www.mofa.gov.la/en/about-lao-pdr/64-about-lao-p-d-r/112-lao-political-structure |date=ngày 19
==Danh sách Thủ tướng Lào==
Dòng 40:
|bgcolor=white| '''1'''
| Hoàng thân [[Phetsarath Rattanavongsa]]<br><small><center>(1890–1959)<br><small><center>''Thủ tướng''
| [[
| 15 tháng 9, 1945
| 20 tháng 10, 1945
Dòng 47:
|bgcolor=#DDEEFF| '''2'''
| [[Phaya Khammao]]<br><small><center>(1911–1984)<br><small><center>''Chủ tịch Chính phủ lâm thời''
| [[
| 20 tháng 10, 1945
| 23 tháng 4, 1946
Dòng 54:
|bgcolor=white| '''3'''
| Hoàng thân [[Kindavong]]<br><small><center>(1900–1951)<br><small><center>''Thủ tướng''
| [[
| 23 tháng 4, 1946
| 15 tháng 3, 1947
Dòng 61:
|bgcolor=white| '''4'''
| Hoàng thân [[Souvannarath]]<br><small><center>(1893–1960)<br><small><center>''Thủ tướng''
| [[
| 15 tháng 3, 1947
| 25 tháng 4, 1948
Dòng 68:
|bgcolor=white| '''5'''
| Hoàng thân [[Boun Oum]] Na Champasak<br><small><center>(1912–1980)<br><small><center>''Thủ tướng''
| [[
| 25 tháng 3, 1948
| 24 tháng 2, 1950
Dòng 75:
|bgcolor=#D3D3D3| '''6'''
| [[Phoui Sananikone]]<br><small><center>(1903–1983)<br><small><center>''Thủ tướng''
| [[
| 24 tháng 2, 1950
| 15 tháng 10, 1951
Dòng 82:
|bgcolor=white| '''7'''
| Hoàng thân [[Savang Vatthana]]<br><small><center>(1907–1978?)<br><small><center>''Thủ tướng''
| [[
| 15 tháng 10, 1951
| 21 tháng 11, 1951
Dòng 89:
|bgcolor=#D5FFD5| '''8'''
| Hoàng thân [[Souvanna Phouma]]<br><small><center>(1901–1984)<br><small><center>''Thủ tướng''
| [[
| 21 tháng 11, 1951
| 25 tháng 10, 1954
Dòng 96:
|bgcolor=#D5FFD5| '''9'''
| [[Katay Don Sasorith]]<br><small><center>(1904–1959)<br><small><center>''Thủ tướng''
| [[
| 25 tháng 10, 1954
| 21 tháng 3, 1956
Dòng 103:
|bgcolor=#D5FFD5| '''(8)'''
| Hoàng thân [[Souvanna Phouma]]<br><small><center>(1901–1984)<br><small><center>''Thủ tướng''
| [[
| 21 tháng 3, 1956
| 17 tháng 8, 1958
Dòng 110:
|bgcolor=#D3D3D3| '''(6)'''
| [[Phoui Sananikone]]<br><small><center>(1903–1983)<br><small><center>''Thủ tướng''
| [[
| 17 tháng 8, 1958
| 31 tháng 12, 1959
Dòng 117:
|bgcolor=#73C2FB| '''10'''
| [[Sounthone Pathammavong]]<br><small><center>(1911–)<br><small><center>''Tham mưu trưởng quân đội''
| [[
| 31 tháng 12, 1959
| 7 tháng 1, 1960
Dòng 124:
|bgcolor=white| '''11'''
| [[Kou Abhay]]<br><small><center>(1892–1964)<br><small><center>''Thủ tướng''
| [[
| 7 tháng 1, 1960
| 3 tháng 6, 1960
Dòng 131:
|bgcolor=#73C2FB| '''12'''
| Hoàng thân [[Somsanith Vongkotrattana]]<br><small><center>(1913–1975)<br><small><center>''Thủ tướng''
| [[
| 3 tháng 6, 1960
| 15 tháng 8, 1960
Dòng 138:
|bgcolor=#EEE8AA| '''(8)'''
| Hoàng thân [[Souvanna Phouma]]<br><small><center>(1901–1984)<br><small><center>''Thủ tướng''
| [[
| 30 tháng 8, 1960<small><center>''(từ ngày 9 tháng 12 năm 1960, lưu vong ở [[Phnôm Pênh]], [[Campuchia]])''
| 13 tháng 12, 1960
Dòng 145:
|bgcolor=#A9A9A9|
| [[Quinim Pholsena]]<br><small><center>(1915–1963)<br><small><center>''Thủ tướng''<br><small><center>''(không được công nhận)''
| [[
| 11 tháng 12, 1960
| 13 tháng 12, 1960
Dòng 152:
|bgcolor=white| '''(5)'''
| Hoàng thân [[Boun Oum]] Na Champasak<br><small><center>(1912–1980)<br><small><center>''Thủ tướng''
| [[
| 13 tháng 12, 1960
| 23 tháng 6, 1962
Dòng 159:
|bgcolor=#EEE8AA| '''(8)'''
| Hoàng thân [[Souvanna Phouma]]<br><small><center>(1901–1984)<br><small><center>''Thủ tướng''
| [[
| 23 tháng 6, 1962
| 2 tháng 12, 1975
Dòng 167:
===Ngoài lề===
Từ tháng 12 năm 1959 đến tháng 12 năm 1960, Lào có tới sáu Thủ tướng Chính phủ khác nhau và tất cả đều bị lật đổ bởi sáu cuộc đảo chính chính trị liên tiếp.<ref>{{chú thích web |title=Four climate change positions in one day |url=http://www.smh.com.au/federal-politics/political-opinion/four-climate-change-positions-in-one-day-20110309-1bnu3.html |date=ngày 10
Rod Tiffen|accessdate=ngày 29
===Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào (1975–nay)<ref>{{chú thích web |title=History of Laos |url=http://www.na.gov.la/appf17/lao_history.html |date= |work=The National Assembly of the Lao PDR |publisher= |accessdate=ngày 29
{| class="wikitable" style="text-align:center"
|--
Dòng 182:
|bgcolor=#FFAEA5| '''1'''
| [[Kaysone Phomvihane]]<br><small><center>(1920–1992)<br><small><center>''Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng''
| [[
| 8 tháng 12, 1975<ref>{{chú thích web |title=Laos profile |url=http://www.bbc.co.uk/news/world-asia-pacific-15355605 |date=ngày 5
| 15 tháng 8, 1991
| [[Đảng Nhân dân Cách mạng Lào]]
Dòng 189:
|bgcolor=#FFAEA5| '''2'''
| [[Khamtai Siphandon]]<br><small><center>(1924–)<br><small><center>''Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng''
| [[
| 15 tháng 8, 1991
| 24 tháng 2, 1998
Dòng 196:
|bgcolor=#FFAEA5| '''3'''
| [[Sisavath Keobounphanh]]<br><small><center>(1928–)<br><small><center>''Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng''
| [[
| 24 tháng 2, 1998
| 27 tháng 3, 2001
Dòng 203:
|bgcolor=#FFAEA5| '''4'''
| [[Bounnhang Vorachith]]<br><small><center>(1937–)<br><small><center>''Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng''
| [[
| 27 tháng 3, 2001
| 8 tháng 6, 2006
Dòng 210:
|bgcolor=#FFAEA5| '''5'''
| [[Bouasone Bouphavanh]]<br><small><center>(1954–)<br><small><center>''Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng''
| [[
| 8 tháng 6, 2006
| 23 tháng 12, 2010
Dòng 217:
|bgcolor=#FFAEA5| '''6'''
| [[Thongsing Thammavong]]<br><small><center>(1944–)<br><small><center>''Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng''
| [[
| 23 tháng 12, 2010
| Đương nhiệm
|