Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bộ ngoại giao”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎Tham khảo: Alphama Tool, General fixes
Dòng 9:
 
== Bộ trưởng bộ ngoại giao ==
Người đứng đầu bộ ngoại giao được gọi là bộ trưởng bộ ngoại giao, hay còn được gọi là ngoại trưởng (''foreign minister''). Đây là một thành viên chính phủ có nhiệm vụ trợ giúp hình thành [[chính sách đối ngoại]] của một [[quốc gia có chủ quyền]]. Trong một [[chính phủ liên hiệp]], phó thủ tướng thường cũng kiêm bộ trưởng bộ ngoại giao.
 
Tùy thuộc từng nước mà quyền lực của vị ngoại trưởng có thể khác nhau. Trong một [[thể chế đại nghị]] cổ điển, bộ trưởng bộ ngoại giao có thể tạo ảnh hưởng đáng kể trong sự hình thành chính sách đối ngoại, tuy nhiên nếu thủ tướng chính phủ nắm nhiều quyền lực thì quyền lực của bộ trưởng bộ ngoại giao bị giới hạn hơn hoặc chỉ đóng vai trò phụ trong việc xây dựng chính sách đối ngoại. Trong [[tổng thống chế|thể chế tổng thống]] với nhánh hành pháp mạnh, quyền lực của ngoại trưởng cũng bị giới hạn nhiều. Không ít quốc gia kể từ sau Thế chiến thứ hai đã đưa bộ trưởng bộ ngoại giao và bộ trưởng bộ quốc phòng thành bộ phận của một cơ quan trong [[nội các]] gọi là [[hội đồng an ninh quốc gia]] nhằm phối hợp chính sách đối ngoại và quốc phòng.
 
Tên gọi dành cho chức danh bộ trưởng bộ ngoại giao khá đa dạng: "bộ trưởng bộ ngoại giao" (''minister of foreign relations'', chẳng hạn ở [[Brasil]] và [[Liên Xô]] cũ; hoặc ''minister of foreign affairs'', chẳng hạn ở [[Việt Nam]]), "bộ trưởng bộ ngoại vụ" (''minister of external affairs'', chẳng hạn ở [[Ấn Độ]]). Ở nhiều nước nói tiếng Tây Ban Nha thuộc khu vực [[Mỹ Latinh]], ''canciller'' là tên gọi thông tục của chức danh này. Một số quốc gia còn có chức danh '''quốc vụ khanh''' (''secretary of state'') với cấp bậc tương đương hoặc thấp hơn bộ trưởng trong chính phủ, thường được bổ nhiệm trong trường hợp thay thế bộ trưởng Bộ Ngoại giao để tiến hành các hoạt động đối ngoại.<ref name="bachkhoa">[http://www.bachkhoatoanthu.gov.vn/noidung/tudien/Lists/GiaiNghia/View_Detail.aspx?TuKhoa=&ChuyenNganh=15&DiaLy=0&P&ItemID=20028 Mục từ "Quốc vụ khanh"], Từ điển bách khoa Việt Nam, Viện khoa học xã hội Việt Nam - Viện từ điển học và bách khoa thư Việt Nam</ref>