Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n General Fixes
Dòng 65:
|url=http://www.dod.mil/comptroller/defbudget/fy2006/fy2006_greenbook.pdf
|format=[[PDF]]
|accessdate=ngày 11 tháng 11 Novembernăm 2007|format=PDF}}
</ref> Con số này không bao gồm thêm hàng chục tỉ đô la chi tiêu phụ mà Quốc hội Hoa Kỳ dành cho bộ suốt năm, đặc biệt là cho [[Chiến tranh Iraq]]. Nó cũng không bao gồm số tiền chi tiêu của [[Bộ Năng lượng Hoa Kỳ]] sử dụng vào việc thiết kế và thử nghiệm vũ khi hạt nhân.
 
Dòng 231:
|}
 
Hoa Kỳ và các đồng minh thân cận nhất sử dụng khoảng hai phần ba chi tiêu quân sự toàn thế giới (theo đó thì Hoa Kỳ sử dụng phần lớn chi tiêu vừa kể). Chi tiêu quân sự của Hoa Kỳ chiếm 19% ngân sách liên bang.[http://www.whitehouse.gov/omb/budget/fy2007/tables.html]<ref>{{chú thích web |author=Global Issues That Affect Everyone |title=High Military Expenditure in Some Places |url=http://www.globalissues.org/Geopolitics/ArmsTrade/Spending.asp |accessdate=ngày 8 Maytháng 5 năm 2006}}</ref>
 
Tuy nhiên nếu tính theo chi tiêu trên mỗi đầu người thì Hoa Kỳ đứng hạng ba sau [[Israel]] và [[Singapore]]<ref>{{chú thích web |author=NationMaster |title=Military Statistics > Expenditures > Dollar figure (per capita) by country |url=http://www.nationmaster.com/graph/mil_exp_dol_fig_percap-expenditures-dollar-figure-per-capital |accessdate=ngày 4 Julytháng 7 năm 2006}}</ref>.
 
Theo Viên Nghiên cứu Hòa bình Quốc tế Stockholm, Hoa Kỳ đã chi tiêu khoảng 47% chi tiêu quân sự của toàn thế giới trong năm 2003 với số tiền là 956 tỉ đô la.
 
Nếu tính theo phầm trăm GDP thì Hoa Kỳ chi tiêu 4,06% cho quân sự, đứng hạng 28 trên thế giới. Cao hơn so với Pháp chi tiêu 2,6%, nhưng thấp hơn so với [[Ả Rập Saudi]] chi tiêu 10%<ref>{{chú thích web |author=CIA World Factbook |title=Military expenditures percent of GDP |url=https://www.cia.gov/library/publications/the-world-factbook/rankorder/2034rank.html |accessdate=ngày 17 Januarytháng 1 năm 2008 }}</ref>.
 
== Sử dụng năng lượng ==