Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sông Nam Bàn”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Meotrangden (thảo luận | đóng góp)
 
Meotrangden (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 2:
'''Sông Nam Bàn''' ([[tiếng Trung]]: 南盘江, Hán-Việt: Nam Bàn giang) là một con sông tại [[Trung Quốc]]. Nó bắt nguồn từ phía đông [[dãy núi Mã Hùng]] trong địa phận địa cấp thị [[Khúc Tĩnh]], tỉnh [[Vân Nam]], Trung Quốc. Chảy tới địa phận huyện [[Vọng Mô]] thuộc [[Kiềm Tây Nam|Châu tự trị dân tộc Bố Y và dân tộc Miêu Kiềm Tây Nam]] (tỉnh [[Quý Châu]]) thì hợp lưu với [[sông Bắc Bàn]] để tạo thành [[sông Hồng Thủy]], tên gọi của một đoạn trên dòng chảy chính của sông [[Tây Giang]]. Sông Nam Bàn dài khoảng 856 km, trong địa phận tỉnh Vân Nam lưu lượng bình quân đạt 521 m³/s.
 
==Hệ thống sông Tây Giang==
{| class="wikitable"
! colspan=5 | Hệ thống sông Tây Giang
|-
| || || || [[Hạ Giang]] (贺江) || rowspan=8 | Tây Giang (西江)
|-
| || || [[Li Giang]] (漓江) || [[Quế Giang]] (桂江)
|-
| [[sông Bắc Bàn]] (北盘江) || rowspan=2 | [[sông Hồng Thủy]] (红水河) || rowspan=4 | [[sông Kiềm|Kiềm Giang]] (黔江) || rowspan=6 | [[Tầm Giang]] (浔江)
|-
| [[sông Nam Bàn]] (南盘江)
|-
| [[Dung Giang]] (融江) || rowspan=2 | [[Liễu Giang (sông)|Liễu Giang]] (柳江)
|-
| [[Long Giang (sông)|Long Giang]] (龙江)
|-
| [[Hữu Giang (sông)|Hữu Giang]] (右江) || rowspan=2 | [[Ung Giang (sông Quảng Tây)|Ung Giang]] (邕江) || rowspan=2 | [[Úc Giang]] (郁江)
|-
| [[Tả Giang]] (左江)
|}
{{sông Châu Giang}}