Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Yên (nước)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
n AlphamaEditor, General Fixes
Dòng 52:
[[Tập tin:Chinese plain 5c. BC-vi.svg|nhỏ|phải|470px|Giản đồ các nước cuối thời Xuân Thu]]
 
[[FileTập tin:De stridande staterna animering.gif|thumb|470px|right|Giản đồ các nước thời Chiến Quốc<ref>[http://www.mdbg.net/chindict/chindict.php?page=worddict&wdrst=0&wdqb=战国策 ”MDBG”], Sökord: 战国策</ref>]]
 
==Khởi nguyên ==
Dòng 149:
!Tước phong!! Họ tên!! Quốc tịch!! Thời kỳ!! Lý do!! Nguyên nhân được phong!! Nguồn tài liệu
|-
| Tương An quân || &nbsp; || Có lẽ là gia tộc Yên vương || Yên Chiêu vương || Đi sứ Tề || Có công được phong || Chiến Quốc sách •Triệu sách tứ</small><br /> Chiến Quốc tung hoành gia thư phần 4, chương Tô Tần từ Tề dâng thư cho Yên vương
|-
| Vũ An quân || Tô Tần || người Đông Chu || Yên Chiêu vương || Gián điệp tại Tề || Do có công được phong || Chiến Quốc sách•Yên sách</small><br />Chiến quốc tung hoành gia thư</small><br />Sử ký•Tô Tần liệt truyện
Dòng 157:
| Xương Quốc quân || Nhạc Gian || Người nước Trung Sơn || Yên Huệ vương || thế tập || như trên || như trên
|-
| Thành An quân || Công Tôn Tháo || &nbsp; || Yên Huệ vương || Là tướng quốc của Yên || Có công được phong || Sử ký •Yên thế gia</small><br />Triệu thế gia
|-
| Cao Dương quân || Vinh Phần || Người nước Tống || Yên Vũ Thành vương || &nbsp; || Phong theo địa danh || Chiến Quốc sách•Triệu sách tứ</small><br />Sử ký•Lục quốc niên biểu, Yên thế gia, Triệu thế gia
|}
 
Dòng 196:
! STT!! Tước hiệu!! Họ tên!! Số năm tại vị!! Thời gian!! Xuất thân, quan hệ!! Nguồn tư liệu
|-
| &nbsp; || [[Triệu Khang công]] || Cơ Thích || 78 ([[Trúc thư kỉ niên]]) || Chu Vũ vương năm thứ nhất -Chu Khang vương năm thứ 24 || người của vương tộc nhà Chu || Sử kí•Yên thế gia và Kim bản trúc thư kỉ niên
|-
| 1 || [[Yên hầu Khắc]] || Cơ Khắc || &nbsp; || &nbsp; || Con trưởng của Triệu Khang công ||Yên quốc sử cảo
|-
| 2 || [[Yên hầu Chỉ]] || Cơ Chỉ || &nbsp; || &nbsp; || Em trai thứ ba của Yên hầu Khắc ||Yên quốc sử cảo
|-
| 3 || [[Yên hầu Vũ]] || Cơ Vũ || &nbsp; || &nbsp; || Con của Yên hầu Chỉ ||Yên quốc sử cảo
|-
| 4 || [[Yên hầu Hiến]] || Cơ Hiến || &nbsp; || &nbsp; || Con của Yên hầu Vũ, có thuyết cho là Triệu bá ||Yên quốc sử cảo
|-
| 5 || [[Yên hầu Hòa]] || Cơ Hòa || &nbsp; || &nbsp; || Con của Yên hầu Hiến, có thuyết cho là Triệu bá ||Yên quốc sử cảo
|-
| colspan=7 align="center"| Còn 4 đời không/chưa rõ
|-
| 10 || [[Yên Huệ hầu]] || &nbsp; || 38 || [[864 TCN]]-[[827 TCN]] || Cháu 9 đời của Triệu Khang công ||Sử ký•Yên thế gia
|-
| 11 || [[Yên Li hầu]] || Cơ Trang || 36 || [[826 TCN]]-[[791 TCN]] || Con của Yên Huệ hầu ||Sử ký•Yên thế gia, niên biểu 12 chư hầu
|-
| 12 || [[Yên Khoảnh hầu]] || &nbsp; || 24 || [[790 TCN]]-[[767 TCN]] || Con của Yên Li hầu ||Sử ký•Yên thế gia
|-
| 13 || [[Yên Ai hầu]] || &nbsp; || 2 || [[766 TCN]]-[[765 TCN]] || Con của Yên Khoảnh hầu ||Sử kí•Yên thế gia
|-
| 14 || [[Yên Trịnh hầu]] || Có thuyết cho là Cơ Trịnh || 36 || [[764 TCN]]-[[729 TCN]] || Con của Yên Ai hầu ||Sử ký•Yên thế gia
|-
| 15 || [[Yên Mục hầu]] || &nbsp; || 18 || [[728 TCN]]-[[711 TCN]] || Con của Yên Trịnh hầu ||Sử ký•Yên thế gia
|-
| 16 || [[Yên Tuyên hầu]] || &nbsp; || 13 || [[710 TCN]]-[[698 TCN]] || Con của Yên Mục hầu ||Sử ký•Yên thế gia
|-
| 17 || [[Yên Hoàn hầu]] || &nbsp; || 7 || [[697 TCN]]-[[691 TCN]] ||"Thế gia" cho là con của Yên Tuyên hầu ||Sử ký•Yên thế gia
|-
| 18 || [[Yên Trang công]] || &nbsp; || 33 || [[690 TCN]]-[[658 TCN]] ||"Thế gia" cho là con của Yên Hoàn hầu ||Sử ký•Yên thế gia
|-
| 19 || [[Yên Tương công]] || &nbsp; || 40 || [[657 TCN]]-[[618 TCN]] ||"Thế gia" cho là con của Yên Trang công ||Sử ký•Yên thế gia
|-
| 20 || [[Yên Tiền Hoàn công|Yên Hoàn công]] <ref>Từ đây, tước vị của vua nước Yên được nâng lên hàng Công</ref> || &nbsp; || 16 || [[617 TCN]]-[[602 TCN]] || &nbsp; ||Sử ký•Yên thế gia
|-
| 21 || [[Yên Tuyên công]] <ref>Hiện chưa rõ tại sao, nước Yên đã có Yên Tuyên Hầu mà lại còn có Yên Tuyên Công</ref> || &nbsp; || 15 || [[601 TCN]]-[[587 TCN]] || &nbsp; ||Sử ký•Yên thế gia
|-
| 22 || [[Yên Chiêu công]] || &nbsp; || 13 || [[586 TCN]]-[[574 TCN]] || &nbsp; ||Sử ký•Yên thế gia
|-
| 23 || [[Yên Vũ công]] || &nbsp; || 19 || [[573 TCN]]-[[555 TCN]] || &nbsp; ||Sử ký•Yên thế gia
|-
| 24 || [[Yên Tiền Văn công|Yên Văn công]] || &nbsp; || 6 || [[554 TCN]]-[[549 TCN]] || &nbsp; ||Sử ký•Yên thế gia
|-
| 25 || [[Yên Ý công]] || &nbsp; || 4 || [[548 TCN]]-[[545 TCN]] || &nbsp; ||Sử ký•Yên thế gia
|-
| 26 || [[Yên Huệ công]]<br>"Tả truyện" ghi là Yên Giản công || Cơ Khoản || 9 || [[544 TCN]]-[[536 TCN]] ||"Thế gia" coi là con của Yên Ý công ||Sử ký•Yên thế gia, Tả truyện•Chiêu công tam niên
|-
| 27 || [[Yên Điệu công]] || &nbsp; || 7 || [[535 TCN]]-[[529 TCN]] || &nbsp; ||Sử ký•Yên thế gia
|-
| 28 || [[Yên Cộng công]] || &nbsp; || 5 || [[528 TCN]]-[[524 TCN]] || &nbsp; ||Sử ký•Yên thế gia
|-
| 29 || [[Yên Bình công]] || &nbsp; || 18 || [[523 TCN]]-[[505 TCN]] || &nbsp; ||Sử ký•Yên thế gia
|-
| 30 || [[Yên Tiền Giản công|Yên Giản công]] || &nbsp; || 12 || [[504 TCN]]-[[493 TCN]] || &nbsp; ||Sử ký•Yên thế gia
|-
| 31 || [[Yên Hiếu công]] || || 38 || [[492 TCN]]-[[455 TCN]], trước tính là [[464 TCN]]-[[450 TCN]] || &nbsp; ||Sử ký•Yên thế gia đối chiếu với [[Trúc thư kỷ niên]], Chiến Quốc sử
|-
| 32 || [[Yên Thành công]] || Cơ Tái || 16 || [[454 TCN]]-[[439 TCN]], trước tính là [[449 TCN]]-[[434 TCN]] || &nbsp; ||Sử ký•Yên thế gia đối chiếu với Trúc thư kỉ niên, Chiến Quốc sử
|-
| 33 || [[Yên Mẫn công]] || &nbsp; || 24 || [[438 TCN]]-[[415 TCN]], trước tính là [[433 TCN]]-[[403 TCN]] || &nbsp; ||Sử ký•Yên thế gia đối chiếu với Trúc thư kỉ niên, Chiến Quốc sử
|-
| 34 || [[Yên Hậu Giản công|Yên Giản công]] hay Yên Li công || Trúc thư kỉ niên gọi là Cơ Tái || 42 || [[414 TCN]]-[[373 TCN]], trước tính là [[402 TCN]]-[[373 TCN]] || &nbsp; || Sử ký•Yên thế gia đối chiếu với Trúc thư kỉ niên, Chiến Quốc sử
|-
| 35 || [[Yên Hậu Hoàn công|Yên Hoàn công]] || &nbsp; || 11 || [[372 TCN]]-[[362 TCN]] || &nbsp; ||Sử ký•Yên thế gia
|-
| 36 || [[Yên Hậu Văn công|Yên Văn công]] || &nbsp; || 29 || [[361 TCN]]-[[333 TCN]] || &nbsp; ||Sử ký•Yên thế gia
|-
| 37 || [[Yên Dịch vương]] || &nbsp; || 12 || [[332 TCN]]-[[321 TCN]] || Con của Yên Văn công ||Sử ký•Yên thế gia
|-
| 38 || [[Yên vương Khoái]] || Cơ Khoái || 9 || [[320 TCN]]-[[314 TCN]] || Con của Yên Dịch vương ||Sử ký•Yên thế gia
Dòng 276:
| 41 || [[Yên Vũ Thành vương]] || || 14 || [[271 TCN]]-[[258 TCN]] || [[Từ Quảng]] cho là con của Yên Huệ vương ||Sử ký•Yên thế gia
|-
| 42 || [[Yên Hiếu vương]] <ref>Hiện chưa rõ tại sao, nước Yên đã có Yên Hiếu Công mà lại còn có Yên Hiếu vương, tước thì khác nhau nhưng hiệu thì không rõ</ref> || &nbsp; || 3 || [[257 TCN]]-[[255 TCN]] || Con của Yên Vũ Thành vương ||Sử ký•Yên thế gia
|-
| 43 || [[Yên vương Hỉ]] || Cơ Hỉ || 33 || [[254 TCN]]-[[222 TCN]] || Con của Yên Hiếu vương ||Sử ký•Yên thế gia
Dòng 302:
[[Thể loại:Nước Yên]]
[[Thể loại:Các nước chư hầu Trung Quốc cổ đại]]
[[Thể loại:Lịch sử Bắc Kinh]]