Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Từ hóa dư”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 10:
Từ dư bão hòa (Saturation remanence) là định nghĩa mặc định của ''Từ dư'', là từ hóa còn lại trong vật nhiễm sau khi đặt vật này trong một từ trường lớn đủ để đạt độ bão hòa rồi dỡ bỏ trường ngoài.
 
Các thí nghiệm xác định đồ thị vòng từ trễ bằng một B-H Analyzer, với từ trường tạo bằng dòng xoay chiều (AC) và từ''[[Từ kế đo mẫu dạng rung]]'' (vibratingVibrating sample magnetometer). Giá trị từ dư của khối B<sub>r</sub> là một trong những thông số quan trọng nhất đặc trưng cho nam châm vĩnh cửu.
 
B<sub>r</sub> được chia cho thể tích để có giá trị từ dư đặc trưng cho vật liệu là M<sub>r</sub>. Khi cần phân biệt nó với các loại từ hóa dư khác, nó được gọi là từ dư bão hòa hoặc ''từ dư bão hòa đẳng nhiệt'' (Saturation isothermal remanence, SIRM) và ký hiệu là M<sub>rs</sub>.
Dòng 28:
* [[Sắt từ]]
* [[Từ tính đất đá]] ([https://en.wikipedia.org/wiki/Rock_magnetism Rock magnetism])
* [[Thăm dò từ]]
 
== Liên kết ngoài ==