Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Oliver Kahn”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n AlphamaEditor, General Fixes
clean up, replaced: → (60), → (38) using AWB
Dòng 1:
{{Thông tin tiểu sử bóng đá
| name = Oliver Kahn
| image = Oliver Kahn 06-2004.jpg
| imagesize = 200px
| caption = Kahn training during Germany's [[Giải vô địch bóng đá châu Âu 2004]] run in June 2004
| fullname = Oliver Rolf Kahn<ref>{{chú thích web|title=FIFA World Cup Germany 2006 – List of Players|url=http://www.fifadata.com/document/fwc/2006/PDF/FWC2006SquadLists.pdf|publisher=Fédération Internationale de Football Association (FIFA)|format=PDF|page=12|accessdate=ngày 26 tháng 7 năm 2013}}</ref>
| birthdate = {{Birth date and age|1969|06|15|df=yes}}
| birthplace = [[Karlsruhe]], [[Tây Đức]]
| height = {{convert|1,88|m|ftin|abbr=on}}<ref name=factfile/>
| position = [[Thủ môn]]
| youthyears1 = 1975–1987
| youthclubs1 = [[Karlsruher SC]]
| years1 = 1987–1990
| clubs1 = [[Karlsruher SC II]]
| caps1 = 73
| goals1 = 0
| years2 = 1987–1994
| clubs2 = [[Karlsruher SC]]
| caps2 = 128
| goals2 = 0
| years3 = 1994–2008
| clubs3 = [[FC Bayern München]]
| caps3 = 429
| goals3 = 0
| totalcaps = 630
| totalgoals = 0
| nationalyears1 = 1995–2006
| nationalteam1 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức|Đức]]
| nationalcaps1 = 86
| nationalgoals1 = 0
| medaltemplates = {{Medal|Team|[[FC Bayern München]]}}{{Medal|RU|[[DFL-Supercup|DFB-Supercup]]|[[1994 DFB-Supercup|1994]]}}{{Medal|W|[[Cúp UEFA Europa League]]|[[1995–96 UEFA Cup|1996]]}}{{Medal|W|[[Giải vô địch bóng đá Đức]]|[[1996–97 Bundesliga|1997]]}}{{Medal|W|[[Cúp Liên đoàn bóng đá Đức]]|[[1997 DFB-Ligapokal|1997]]}}{{Medal|W|[[Cúp bóng đá Đức]]|[[1997–98 DFB-Pokal|1998]]}}{{Medal|W|[[Cúp Liên đoàn bóng đá Đức]]|[[1998 DFB-Ligapokal|1998]]}}{{Medal|W|[[Giải vô địch bóng đá Đức]]|[[1998–99 Bundesliga|1999]]}}{{Medal|RU|[[Cúp bóng đá Đức]]|[[1998–99 DFB-Pokal|1999]]}}{{Medal|RU|[[Cúp các đội vô địch bóng đá quốc gia châu Âu]]|[[1998–99 UEFA Champions League|1999]]}}{{Medal|W|[[Cúp Liên đoàn bóng đá Đức]]|[[1999 DFB-Ligapokal|1999]]}}{{Medal|W|[[Giải vô địch bóng đá Đức]]|[[1999–2000 Bundesliga|2000]]}}{{Medal|W|[[Cúp bóng đá Đức]]|[[1999–2000 DFB-Pokal|2000]]}}{{Medal|W|[[Cúp Liên đoàn bóng đá Đức]]|[[2000 DFB-Ligapokal|2000]]}}{{Medal|W|[[Giải vô địch bóng đá Đức]]|[[2000–01 Bundesliga|2001]]}}{{Medal|W|[[Cúp các đội vô địch bóng đá quốc gia châu Âu]]|[[2000–01 UEFA Champions League|2001]]}}{{Medal|RU|[[Siêu cúp bóng đá châu Âu]]|[[2001 UEFA Super Cup|2001]]}}{{Medal|W|[[Cúp bóng đá liên lục địa]]|[[2001 Intercontinental Cup|2001]]}}{{Medal|W|[[Giải vô địch bóng đá Đức]]|[[2002–03 Bundesliga|2003]]}}{{Medal|W|[[Cúp bóng đá Đức]]|[[2002–03 DFB-Pokal|2003]]}}{{Medal|W|[[Cúp Liên đoàn bóng đá Đức]]|[[2004 DFB-Ligapokal|2004]]}}{{Medal|W|[[Giải vô địch bóng đá Đức]]|[[2004–05 Bundesliga|2005]]}}{{Medal|W|[[Cúp bóng đá Đức]]|[[2004–05 DFB-Pokal|2005]]}}{{Medal|W|[[Giải vô địch bóng đá Đức]]|[[2005–06 Bundesliga|2006]]}}{{Medal|W|[[Cúp bóng đá Đức]]|[[2005–06 DFB-Pokal|2006]]}}{{Medal|RU|[[Cúp Liên đoàn bóng đá Đức]]|[[2006 DFB-Ligapokal|2006]]}}{{Medal|W|[[Cúp Liên đoàn bóng đá Đức]]|[[2007 DFB-Ligapokal|2007]]}}{{Medal|W|[[Giải vô địch bóng đá Đức]]|[[2007–08 Bundesliga|2008]]}}{{Medal|W|[[Cúp bóng đá Đức]]|[[2007–08 DFB-Pokal|2008]]}}{{Medal|Team|{{fb|Germany}}}}{{Medal|W|[[Giải vô địch bóng đá châu Âu]]|[[Giải vô địch bóng đá châu Âu 1996]]}}{{Medal|RU|[[Giải vô địch bóng đá thế giới]]|[[Giải vô địch bóng đá thế giới 2002]]}}{{Medal|3rd|[[Cúp Liên đoàn các châu lục]]|[[2005 FIFA Confederations Cup|2005]]}}{{Medal|3rd|[[Giải vô địch bóng đá thế giới]]|[[Giải vô địch bóng đá thế giới 2006]]}}}}
Dòng 38:
 
==Tuổi thơ==
Sinh ngày 15/6/1969 tại Karlsruhe, Oliver Kahn là con trai của cựu cầu thủ Rolf, người từng chơi cho CLB Karlsruher những năm 60. Thừa hưởng sự đam mê hay nói đúng hơn là tình yêu với trái bóng tròn từ người cha, Kahn sớm tìm đến sân cỏ như một lẽ tự nhiên.
Năm lên 6 tuổi, thông qua mối quan hệ của người cha với CLB cũ, Kahn được nhận vào tập tại đội trẻ của Karlsruher. "Ngay trong buổi tập đầu tiên, tôi đã được uốn nắn, chỉnh sửa từ những động tác cơ bản nhất". Vừa đi học, vừa theo tập tại đội trẻ của Karlsruher, Kahn tiến bộ từng ngày. Oái ăm thay, trong khi Kahn có vẻ hứng thú khi được theo tập ở vị trí thủ môn, ông bố Rolf lại muốn anh trở thành một tiền đạo có tiếng: "Tôi từng không tin nó sẽ tìm được thành công trong vai trò thủ môn".
Dòng 128:
<sup>1</sup> Includes German Super Cup
 
<ref>{{chú thích web | url = http://www.national-football-teams.com/v2/player.php?id=2635 | tiêu đề = Oliver Kahn | author = | ngày = | ngày truy cập = 11 tháng 3 năm 2015 | nơi xuất bản = | ngôn ngữ = }}</ref>
<ref>http://www.rsssf.com/miscellaneous/kahn-intl.html</ref>
{{Football player national team statistics|GER}}