Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Từ hóa dư”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 2:
 
== Ứng dụng ==
Từ dư của các vật liệu từ tính cung cấp bộ nhớ từ tính trong các thiết bị lưu trữ của [[Điện tử học|kỹ thuật điện tử]] và [[máy tính]]. Trước đây các máy tính sử dụng xuyến từ làm ''ô nhớ'' 1 bit. Đến ngày nay các băng từ, đĩa từ, thẻ từ,... thì dùng tinh thể nhỏ của [[Sắt(III) ôxit]] (Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub>) hay [https://en.wikipedia.org/wiki/Chromium%28IV%29_oxide crômCrôm(IV) ôxit] (CrO<sub>2</sub>), phủ lên bề mặt vật liệu mang.
 
Từ dư trong các tầng đất đá tạo ra [[dị thường từ]], làm thay đổi [[từ trường Trái Đất]] tại địa phương, và là cơ sở của phương pháp [[địa vật lý]] ''[[Thăm dò từ]]''. Từ dư này cũng được sử dụng như một nguồn nhớ thông tin về ''[[Cổ địa từ]]'' ([https://en.wikipedia.org/wiki/Paleomagnetism Paleomagnetism]) của [[Trái Đất]].