Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lưu Tôn”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Trang mới: “{{Thông tin nhân vật hoàng gia | tên = Lưu Tôn/Triệu Hoài vương | tên gốc = 刘尊 | tước vị…”
 
clean up, replaced: → (208), → (114) using AWB
Dòng 1:
{{Thông tin nhân vật hoàng gia
| tên = Lưu Tôn/Triệu Hoài vương
| tên gốc = 刘尊
| tước vị = Vua chư hầu nhà Hán
| tước vị thêm =
| thêm =
| thêm hình =
| cỡ hình =
| cỡghi chú hình =
| chức vị = Vua nước Triệu
| ghi chú hình =
| chi tiết chức vị = Vua nước Triệu
| chi tiết chứctại vị = [[73 TCN]]-[[68 = TCN]]
| kiểu tại vị = [[73 TCN]]-[[68Trị TCN]]
| tiền nhiệm = [[Triệu Khoảnh vương]] [[Lưu Xương]]
| kiểu tại vị = Trị vì
| kiểu tiền nhiệm = [[Triệutiền Khoảnh vương]] [[Lưunhiệm Xương]]
| nhiếp chính =
| kiểu tiền nhiệm = tiền nhiệm
| kiểu nhiếp chính =
| kiểukế nhiếpnhiệm chính = Triệu Ai vương Lưu = Cao
| kiểu kế nhiệm = Triệukế Ai vương Lưu Caonhiệm
| hôn phối =
| kiểu kế nhiệm = kế nhiệm
| thông tin hôn phối =
| thông tinkiểu hôn phối =
| kiểu hôn phối chồng =
| chồng vợ =
| vợ thông tin con cái =
| thông tin con cái =
| contên cáiđầy đủ = Lưu = Tôn
| kiểu tên đầy đủ = Tên đầy = Lưu Tônđủ
| miếutước hiệu =
| kiểu tên đầy đủ = Tên đầy đủ
| tước hiệu vị đầy đủ =
| thụy hiệu = Triệu Hoài vương
| tước vị đầy đủ =
| thụymiếu hiệu = Triệu Hoài vương
| hoàng tộc = Nước Triệu/Nhà Hán
| miếu hiệu =
| kiểu hoàng tộc = Nước Triệu/NhàChánh Hánquyền
| kiểuca khúc hoàng tộc gia = Chánh quyền
| cha = [[Lưu Xương]]
| ca khúc hoàng gia =
| mẹ =
| cha = [[Lưu Xương]]
| mẹ sinh =
| nơi sinh =
| nơi sinh =
| nơi sinh = Trung = Quốc
| nơi sinh mất = Trung[[68 QuốcTCN]]
| nơi mất = [[68Hàm TCN]]Đan
| nơi mất = Hàm Đan
}}
'''Lưu Cao''' ([[chữ Hán]]: 刘尊, ? - [[68 TCN]]), tức '''Triệu Hoài vương''', là vị chư hầu vương thứ 10 của nước Triệu, [[chư hầu]] nhà Hán trong [[lịch sử Trung Quốc]].