Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tuân Yển”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Robot: Sửa đổi hướng |
clean up, replaced: → (261), → (146) using AWB |
||
Dòng 1:
{{Thông tin nhân vật hoàng gia
| tên
| tên gốc
| tước vị
| tước vị thêm =
| |
| cỡ hình
|
|
| chi tiết chức vị
|
| kiểu tại vị
| kiểu đăng quang
▲| kiểu đăng quang =
| kiểu tiền nhiệm
▲| kiểu tiền nhiệm =
| kiểu nhiếp chính
|
| kiểu kế nhiệm
| chức vị 1 = Chính khanh [[tấn (nước)|nước Tấn]]
| chi tiết chức vị 1
|
| kiểu tại vị 1 = Thời gian nhận
| đăng quang 1 =
| kiểu đăng quang 1
|
| kiểu tiền nhiệm 1
|
| kiểu kế nhiệm 1
|
| kiểu nhiếp chính 1
| hôn phối =
▲| kiểu nhiếp chính 1 =
| thông tin hôn phối
|
|
| thông tin hôn phối 2
|
|
|
|
|
|
| kiểu tên đầy đủ = Tên đầy
| tước hiệu = Trung Hàng Hiến tử
| tước
| thông tin tước vị đầy đủ =
| thông tin niên hiệu
| niên hiệu
| thời gian của niên hiệu
| thụy hiệu =
| miếu |
| kiểu hoàng tộc
|
| cha = [[Tuân Canh]]
|
|
| nơi sinh = Trung
|
| nơi mất
}}
'''Tuân Yển''' ([[chữ Hán]]: 荀偃, [[bính âm Hán ngữ|bính âm]]: Xún Yǎn), hay '''Trung Hàng Yển''' (中行偃), [[tên chữ|tự]] là '''Bá Du''' (伯游), tức '''Trung Hàng Hiến tử''' (中行献子) là vị tông chủ thứ 3 của họ Trung Hàng, một trong [[lục khanh|lục khanh nước Tấn]] thời [[Xuân Thu]] trong [[lịch sử Trung Quốc]].
Dòng 101:
{{Lục khanh nước Tấn}}
{{Chính khanh nước Tấn}}
[[Thể loại:Người nhà Chu]]
[[Thể loại:Nhân vật chính trị Xuân Thu]]
|