Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Từ hóa dư”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi |
nKhông có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 2:
== Ứng dụng ==
Từ dư của các vật liệu từ tính cung cấp ''bộ nhớ từ tính'' trong các thiết bị lưu trữ của [[Điện tử học|kỹ thuật điện tử]] và [[máy tính]]. Trước đây nửa thế kỷ các máy tính sử dụng 1 ''xuyến từ'' làm ''ô nhớ RAM'' 1 bit. Đến ngày nay các băng từ, đĩa từ, thẻ từ,... thì dùng [[tinh thể]] nhỏ của [[Sắt(III) ôxit]] (Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub>) hay [[:en:Chromium%28IV%29_oxide|Crôm(IV) ôxit]] (CrO<sub>2</sub>), phủ lên bề mặt vật liệu mang.
Từ dư của các [[khoáng vật]] trong các tầng đất đá tạo ra [[dị thường từ]], làm thay đổi [[từ trường Trái Đất]] tại địa phương, và là cơ sở của phương pháp [[địa vật lý]] ''[[Thăm dò từ]]''. Từ dư này cũng được sử dụng như một nguồn nhớ thông tin về ''[[Cổ địa từ]]'' ([[:en:Paleomagnetism|Paleomagnetism]]) của [[Trái Đất]].
|