Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Từ hóa dư tự nhiên”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
←Trang mới: “'''Từ hóa dư tự nhiên''' (Natural remanent magnetization, NRM) là từ hóa vĩnh cửu có trong đá hay trầm tích. Nó là phần xảy ra t…” |
nKhông có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1:
'''Từ hóa dư tự nhiên''' (Natural remanent magnetization, NRM) là từ hóa vĩnh cửu có trong [[đá]] hay [[trầm tích]]. Nó là phần
Quá trình tạo đá có những [[khoáng vật]] từ tính và những [[khoáng vật]] này chốt giữ [[từ trường Trái Đất]] lúc đó. Nó có thể duy trì thông tin đó và sự chuyển động kiến tạo qua hàng triệu năm. ''Từ hóa dư tự nhiên'' tạo ra cơ sở cho [[cổ địa từ]] và [[Địa tầng từ tính]].<ref>McElhinny M. W., McFadden P. L., 2000. Paleomagnetism: Continents and Oceans. Academic Press. ISBN 0-12-483355-1.</ref>
|