Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Wolfram”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎Liên kết ngoài: AlphamaEditor, General Fixes
n →‎Vai trò sinh học: chính tả, replaced: tìm thất → tìm thấy
Dòng 67:
 
== Vai trò sinh học ==
Wolfram số nguyên tử 74, là nguyên tố nặng nhất có mặt trong các cơ thể sống, nguyên tố nặng thứ 2 là [[iốt]] (''Z'' = 53). Wolfram chưa được tìm thấy là chất cần thiết hoặc được sử dụng trong các [[sinh vật nhân chuẩn|sinh vật nhân điển hình]], nhưng nó là chất dinh dưỡng thiết yếu đối với một số vi khuẩn. Ví dụ, các [[enzym]] [[oxidoreductase]] dùng wolfram tương tự như [[molypden]] bằng cách sử dụng nó trong phức chất wolfram-[[pterin]] với [[molybdopterin]]. Molybdopterin, mặc cho tên gọi của nó, không chứa molypden, nhưng có thể tạo phức chất với hoặc là molypden hoặc là wolfram để được sử dụng bởi các sinh vật. Các enzym mang wolfram thường khử các [[axit cacboxylic|axít cacboxylic]] thành các aldehyt — một quá trình tổng hợp khó trong hóa và hóa sinh.<ref name="tungsten_orgs">{{chú thích sách|last=Lassner|first=Erik|title=Tungsten: Properties, Chemistry, Technology of the Element, Alloys and Chemical Compounds |publisher=Springer |year=1999 |pages=409–411 |isbn=0306450534 |url=http://books.google.com/?id=foLRISkt9gcC&pg=PA409&lpg=PA409&dq=tungsten+nutrient+organisms}}</ref> Tuy nhiên, các [[oxidoreductase]] wolfram cũng có thể xúc tác quá trình ôxi hóa. Enzym cần wolfram đầu tiên được phát hiện cũng cần selen, và trong trường hợp này cặp đôi wolfram-selen có thể có chứa năng tương tự cặp đôi molypden-lưu huỳnh của các enzym cần [[phụ nhân tử molybden]].<ref>{{chú thích tạp chí| url = http://media.iupac.org/publications/pac/1998/pdf/7004x0889.pdf| title = Transition metal sulfur chemistry and its relevance to molybdenum and tungsten enzymes| author = Stiefel, E. I.| journal = Pure & Appl. Chem.| volume =70|issue = 4|pages = 889–896|year = 1998| doi = 10.1351/pac199870040889}}</ref> Một trong những enzym trong họ oxidoreductase, thỉnh thoảng sử dụng dùng wolfram (các enzym [[formate dehydrogenase]] H của vi khuẩn) cũng được biết là sử dụng cặp selen-molypden của molybdopterin.<ref>{{chú thích tạp chí|doi=10.1021/bi972177k |title=Selenium-Containing Formate Dehydrogenase H from Escherichia coli: A Molybdopterin Enzyme That Catalyzes Formate Oxidation without Oxygen Transfer|journal= Biochemistry|year= 1998|volume=37|pages=3518–3528|author=Khangulov, S. V. ''et al.''|pmid=9521673|issue=10}}</ref> Mặc dù xanthin dehydrogenase chứa wolfram từ vi khuẩn đã được tìm thấtthấy là chứa molydopterin-wolfram và cũng như selen liên kết phi [[protein]], nhưng phức chất molybdopterin wolfram-selen chưa được miêu tả rõ ràng.<ref>{{chú thích tạp chí|journal=Eur. J. Biochem. |year=1999|volume=264|issue=3|pages=862–71|title=Selenium-containing xanthine dehydrogenase from Eubacterium barkeri|doi=10.1046/j.1432-1327.1999.00678.x|author=Schrader, Thomas; Rienhofer, Annette; Andreesen, Jan R.|pmid=10491134}}</ref>
 
=== Các hiệu ứng khác về sinh hóa ===