Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hamgyong Nam”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Trang mới: “{{Infobox Korean settlement | Name = Nam Hamgyong | Name2 = 함남 | Hangul = 함경 남도 | Hanja = 咸...”
 
Xqbot (thảo luận | đóng góp)
n robot Thêm: en:South Hamgyong Thay: uk:Хамгьон-Намдо; sửa cách trình bày
Dòng 20:
'''Nam Hamgyŏng''' ('''''Hamgyŏng-namdo''''') là một [[Phân chia hành chính Bắc Triều Tiên|tỉnh]] [[Bắc Triều Tiên]]. Tỉnh đã được lập năm 1896 từ phần phía nam của tỉnh cũ [[Hamgyong|Hamgyŏng]], là một tỉnh của [[Triều Tiên]] cho đến năm 1945, sau đó thành một tỉnh của Bắc Triều Tiên. Tỉnh lỵ là [[Hamhung|Hamhŭng]].
 
== Địa lý ==
Tỉnh giáp [[Ryanggang]] về phía bắc, [[Bắc Hamgyong|North Hamgyŏng]] về phía đông bắc, [[Kangwon-do (Bắc Triều Tiên)|Kangwŏn]] về phía nam, và [[Nam Pyongan|South P'yŏngan]] về phía tây. Về phía đông của tỉnh là [[Biển Nhật Bản]].
== Đơn vị hành chính ==
Nam Hamgyŏng được chia thành 5 thành phố ("Si"), 2 quận (1 "Ku" or "Gu" và 1 "Chigu"), Zhou, và 15 huyện ("Kun").
 
=== Thành phố ===
* [[Hamhŭng]]-si (함흥시; 咸興市)
* [[Sinp'o]]-si (신포시; 新浦市)
* [[Tanch'ŏn]]-si (단천시; 端川市)
 
=== Quận ===
* [[Sudong-ku]] (수동구; 水洞區)
* [[Kumho-chigu|Kŭmho-chigu]] (금호지구; 琴湖地區)
 
=== Huyện ===
* [[Changjin (Bắc Triều Tiên)|Changjin]]-gun (장진군; 長津郡)
* [[Chongpyong|Chŏngp'yŏng]]-gun (정평군; 定平郡)
Dòng 54:
 
{{coord|40.240|N|127.531|E|display=title|source:dewiki}}
 
[[Thể loại:Tỉnh Bắc Triều Tiên]]
[[CategoryThể loại:Nam Hamgyong| ]]
 
[[id:Hamgyong Selatan]]
[[bg:Южен Хамгьон]]
[[de:Hamgyŏng-namdo]]
[[en:South Hamgyong]]
[[es:Hamgyŏng del Sur]]
[[fr:Hamgyong du Sud]]
[[ko:함경남도]]
[[id:Hamgyong Selatan]]
[[lt:Pietų Hamgiongo provincija]]
[[nl:Hamgyŏng-namdo]]
Hàng 71 ⟶ 73:
[[ru:Хамгён-Намдо]]
[[sv:Södra Hamgyong]]
[[uk:ХамгйонХамгьон-Намдо]]
[[zh:咸镜南道]]