Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tấn”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎Tham khảo: clean up using AWB
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 10:
 
Theo <ref name="Vdict">[http://vdict.com/ Vdict.com]</ref>, khi nói về trọng tải của tàu bè, tấn còn có thể mang ý nghĩa chỉ [[thể tích|dung tích]], 2,8317 [[mét khối]] hoặc 1,1327 mét khối.
 
Cần phân biệt và tránh nhầm lẫn với đơn vị tấn của hệ đo lường Anh và Mỹ, không theo [[hệ thống SI]], theo đó, ở Hoa Kỳ, ''ton'' (tấn) hay là ''short ton'' là [[tấn thiếu]] có [[khối lượng]] bằng 2000 [[pound (khối lượng)|pound]], tức 907.18474 [[kilôgam|kg]], và ''long ton'' (tấn dư) ở Anh với khối lượng 2240 pound tức 1016.0469088&nbsp;kg bởi các từ này cũng thỉnh thoảng gọi là ''ton'', khác hẳn với ''tonne''.
 
==Xem thêm==
Hàng 24 ⟶ 26:
{{đơn vị SI}}
 
[[Thể loại:Đơn vị đothể lường lỗi thờitích]]
[[Thể loại:Đơn vị đo khối lượng]]
[[Thể loại:Hệ đo lường cổ của Việt Nam]]
 
[[en:TonTonne]]
[[Thể loại:Đơn vị đo lường lỗi thời]]
[[Thể loại:Nước Tấn]]