Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bộ Chính trị Đảng Lao động Triều Tiên”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎Ủy viên Dự khuyết: clean up, replaced: Thượng Tướng → Thượng tướng using AWB
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{Chính trị Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên}}
'''Bộ Chính trị Đảng Lao động Triều Tiên''' (tên chính thức '''Bộ Chính trị Ủy ban Trung ương Đảng Lao động Triều Tiên''') theo Điều lệ Đảng quy định là cơ quan lãnh đạo cao nhất của Đảng Lao động Triều Tiên.Điều 25 của Điều lệ Đảng quy định: "Bộ Chính trị và Ban thường vụ trực tiếp giải quyết công việc thay mặt cho Ban chấp hành Trung ương, Bộ Chính trị sẽ họp ít nhất một tháng một lần ".<ref>"Điều lệ Đảng Lao động Triều Tiên (28/9/2010)(조선로동당규약—2010년 9월 28일)"</ref>
==Các cuộc họp sau Hội nghị Trung ương 3 (tháng 8 năm 2010)==
 
* Hội nghị Bộ chính trị mở rộng (6/6/2011)
**Ca ngợi chuyến thăm của đồng chí [[Kim Jong-il]] đến [[Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa]]
* Cuộc họp của Bộ Chính trị (30/12/2011)
** Bổ nhiệm [[Kim Jong-un]] là Tổng Tư lệnh tối cao Quân đội nhân dân Triều Tiên và quyết định lễ kỷ niệm sinh lần thứ 100 của [[Kim Il-sung]].
* Cuộc họp của Bộ Chính trị (15/7/2012)
** Cách chức [[Ri Yong-ho]].
* Hội nghị Bộ Chính trị mở rộng (04/11/2012)
** Thành lập Ủy ban Văn hóa Thể dục Thể thao Nhà nước với [[Jang Sung-taek]] làm Chủ tịch.
* Cuộc họp của Bộ Chính trị (11/2/2013)
** Quyết định lễ kỷ niệm 60 năm ngày kết thúc chiến tranh Triều Tiên và Quốc khánh lần thứ 65 của Triều Tiên.
* Bộ Chính trị mở rộng (08/12/2013)
** Cáo buộc [[Jang Sung-taek]] "Phản cách mạng, phản đảng", trục xuất ra khỏi đảng.
* Hội nghị Bộ Chính trị (8/4/2014)
** Chuẩn bị công tác Hội nghị lần thứ nhất Hội nghị Nhân dân Tối cao khóa 13 và quyết định "vần đề tổ chức".
==Các thành viên hiện tại==
===Ủy viên Thường vụ===
* [[Kim Jong-un]] (Bí thư thứ nhất [[Đảng Lao động Triều Tiên]], Chủ tịch [[Ủy ban Quân sự Trung ương Đảng Lao động Triều Tiên|Ủy ban Quân sự Trung ương]], Chủ tịch thứ nhất [[Ủy ban Quốc phòng Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên]], Tổng Tư lệnh tối cao của Quân đội nhân dân Triều Tiên, Nguyên Soái nước Cộng hòa)
* [[Kim Yong-nam]] (Chủ tịch Đoàn chủ tịch [[Hội nghị Nhân dân Tối cao]])
* [[Hwang Pyong-so]] (Phó Chủ tịch [[Ủy ban Quân sự Trung ương Đảng Lao động Triều Tiên|Ủy ban Quân sự Trung ương Đảng]], Ủy ban Quốc phòng Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị quân đội nhân dân Triều Tiên, Thứ soái quân đội Nhân dân Triều Tiên)
* [[Choe Yŏngrim]] (Phó Chủ tịch danh dự [[Hội nghị Nhân dân Tối cao]])
* [[Choe Ryong-hae]] (Phó Chủ tịch [[Ủy ban Quân sự Trung ương Đảng Lao động Triều Tiên|Ủy ban Quân sự Trung ương Đảng]], Ủy ban Quốc phòng Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị quân đội nhân dân Triều Tiên, Thứ soái quân đội Nhân dân Triều Tiên)
===Ủy viên Bộ Chính trị===
 
Hàng 15 ⟶ 28:
! width="12%" | Thành viên từ
! width="12%" | Thời gian
! width="55%" |Chức vụ Đảng
! width="55%" |Chức vụ Nhà nước
|-
| align="center" | 1
Hàng 40 ⟶ 53:
|-
| align="center" | 3
! scope="row" | Thứ soái<br>[[ChoeHwang RyongPyong-haeso]]
| 1118/42/20122015
| {{age in years and days|20122015|42|1118}}
| align="left" |
* Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị
Hàng 48 ⟶ 61:
* Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị [[Quân đội Nhân dân Triều Tiên|quân đội nhân dân Triều Tiên]]
| align="left" |
* ThànhPhó viênChủ tịch Ủy ban Quốc phòng Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
|-
| align="center" | 4
Hàng 59 ⟶ 72:
|-
| align="center" | 5
! scope="row" |Tướng<br>[[KimChoe KyongRyong-huihae]]
| 2811/94/20102012
| {{age in years and days|20102012|94|2811}}
| align="left" |
* Bí thư Trung ương Đảng
* Chủ tịch Ủy ban hướng dẫn văn hóa thể chất và thể thao Nhà nước
* Trưởng ban Tổ chức Hướng dẫn Trung ương Đảng
| align="left" |
|-
Hàng 99 ⟶ 112:
|-
| align="center" | 9
! scope="row" | Thứ soái<br>[[Kim Yong-chun]]
| 28/9/2010
| {{age in years and days|2010|9|28}}
| align="left" |
* Trưởng ban Quốc phòng toàn dân Trung ương Đảng
* Thành viên [[Ủy ban Quân sự Trung ương Đảng Lao động Triều Tiên|Ủy ban Quân sự Trung ương Đảng]]
| align="left" |
* Phó chủ tịch Ủy ban Quốc phòng Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
|-
| align="center" | 10
! scope="row" | [[Yang Hyong-sop]]
| 8/12/1993
Hàng 117 ⟶ 120:
* Phó Chủ tịch Ủy ban Thống Nhất Hòa bình Tổ Quốc
|-
| align="center" | 1110
! scope="row" | [[Kang Sok-ju]]
| 28/9/2010
Hàng 125 ⟶ 128:
* Phó Thủ tướng
|-
| align="center" | 1211
! scope="row" | Thứ soái<br>[[Ri Yong-mu]]
| 28/9/2010
Hàng 133 ⟶ 136:
* Phó chủ tịch Ủy ban Quốc phòng Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
|-
| align="center" | 1312
! scope="row" |Tướng<br>[[Kim Won-hong]]
| 11/4/2012
Hàng 142 ⟶ 145:
* Thành viên Ủy ban Quốc phòng Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
* Bộ trưởng Bộ An ninh Quốc gia
|-
| align="center" | 14
! scope="row" |Thứ soái<br>[[Hyon Chol-hae]]
| 11/4/2012
| {{age in years and days|2012|4|11}}
| align="left" |
| align="left" |
|-
|}
 
Hàng 160 ⟶ 155:
! Chức vụ Đảng
! Chức vụ Nhà nước
|-
| align="center" | 13
! scope="row" | Tướng<br>[[Ri Yong-gi]]
| 8/4/2014
| {{age in years and days|2014|4|8}}
| align="left" |
* Thành viên Ủy ban Quân sự Trung ương
| align="left" |
* Tổng tham mưu trưởng Quân đội Nhân dân Triều Tiên
|-
| align="center" | 14
! scope="row" | [[Hyon Yong-chol]]
| 31/3/2013
| {{age in years and days|2013|3|31}}
| align="left" |
* Thành viên Ủy ban Trung ương
| align="left" |
* Bộ trưởng Bộ các lực lượng vũ trang Nhân dân
|-
| align="center" | 15
! scope="row" | Tướng<br>[[O Kuk-ryol]]
| 11/4/2012
| {{age in years and days|2012|4|11}}
| align="left" |
| align="left" |
* Phó chủChủ tịch Ủy ban Quốc phòng Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
|-
| align="center" | 16
Hàng 181 ⟶ 194:
|-
| align="center" | 17
! scope="row" | [[Kim Yong-il]]
| 28/9/2010
| {{age in years and days|2010|9|28}}
| align="left" |
* Bí thư phụ trách Đối ngoại
* Trưởng ban Quốc tế Trung ương
| align="left" |
|-
| align="center" | 18
! scope="row" | [[Kim Phyong-hae]]
| 28/9/2010
Hàng 198 ⟶ 202:
| align="left" |
|-
| align="center" | 1918
! scope="row" | [[Kwak Pom-gi]]
| 11/4/2012
Hàng 206 ⟶ 210:
* Trưởng ban Tài chính và Kế hoạch Trung ương
| align="left" |
* Chủ tịch Ủy ban dự toán [[Hội nghị Nhân dân Tối cao]]
|-
| align="center" | 2019
! scope="row" | [[Mun Kyong-dok]]
| 28/9/2010
| {{age in years and days|2010|9|28}}
| align="left" |
* Bí thư Trung ương Đảng
* Bí thư Thành ủy [[Bình Nhưỡng]]
| align="left" |
|-
| align="center" | 21
! scope="row" | Tướng<br>[[Choe Pu-il]]
| 31/3/2013
Hàng 227 ⟶ 221:
* Bộ trưởng Bộ Bảo vệ An ninh Nhân dân
|-
| align="center" | 2220
! scope="row" | Thượng tướng<br>[[Kim Chang-sop]]
| 28/9/2010
Hàng 235 ⟶ 229:
| align="left" |
|-
| align="center" | 2321
! scope="row" | Thượng tướng<br>[[Ri Pyong-sam]]
| 11/4/2012
| {{age in years and days|2012|4|11}}
| align="left" |
* Cục trưởng Cục chính trị An ninh Nội bộ [[Quân đội Nhân dân Triều Tiên]]
| align="left" |
|-
| align="center" | 22
! scope="row" | [[Ro Tu-chol]]
| 11/4/2012
Hàng 244 ⟶ 246:
* Chủ tịch Ủy ban Kế hoạch Nhà nước
|-
| align="center" | 2423
! scope="row" | [[Jo Yon-jun]]
| 11/4/2012
Hàng 252 ⟶ 254:
| align="left" |
|-
| align="center" | 2524
! scope="row" | [[TaeThae Jong-su]]
| 28/9/2010
| {{age in years and days|2010|9|28}}
Hàng 260 ⟶ 262:
| align="left" |
|-
| align="center" | 2625
! scope="row" | Thượng tướngTướng<br>[[RiKim PyongKyok-samsik]]{{ref label|eee|e|}}
| 1131/43/20122013
| {{age in years and days|20122013|43|1131}}
| align="left" |
* Cục trưởng Cục chính trị An ninh Nội bộ [[Quân đội Nhân dân Triều Tiên]]
| align="left" |
* Thành viên Ủy ban Quốc phòng Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
|-
| align="center" | 2726
! scope="row" | [[Ju Kyu-chang]]
| 28/9/2010
Hàng 277 ⟶ 279:
| align="left" |
* Thành viên Ủy ban Quốc phòng Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
|-
| align="center" | 28
! scope="row" | Tướng<br>[[Kim Kyok-sik]]{{ref label|eee|e|}}
| 31/3/2013
| {{age in years and days|2013|3|31}}
| align="left" |
| align="left" |
* Thành viên Ủy ban Quốc phòng Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
|-
| align="center" | 29
! scope="row" | Tướng<br>[[Hyon Yong-chol]]
| 31/3/2013
| {{age in years and days|2013|3|31}}
| align="left" |
| align="left" |
* Thành viên Ủy ban Quốc phòng Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
* Chỉ huy Quân đoàn số 5
|-
|}
 
==Các cuộc họp sau Hội nghị Trung ương 3 (tháng 8 năm 2010)==
* Hội nghị Bộ chính trị mở rộng (6/6/2011)
**Ca ngợi chuyến thăm của đồng chí [[Kim Jong-il]] đến [[Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa]]
* Cuộc họp của Bộ Chính trị (30/12/2011)
** Bổ nhiệm [[Kim Jong-un]] là Tổng Tư lệnh tối cao Quân đội nhân dân Triều Tiên và quyết định lễ kỷ niệm sinh lần thứ 100 của [[Kim Il-sung]].
* Cuộc họp của Bộ Chính trị (15/7/2012)
** Cách chức [[Ri Yong-ho]].
* Hội nghị Bộ Chính trị mở rộng (04/11/2012)
** Thành lập Ủy ban Văn hóa Thể dục Thể thao Nhà nước với [[Jang Sung-taek]] làm Chủ tịch.
* Cuộc họp của Bộ Chính trị (11/2/2013)
** Quyết định lễ kỷ niệm 60 năm ngày kết thúc chiến tranh Triều Tiên và Quốc khánh lần thứ 65 của Triều Tiên.
* Bộ Chính trị mở rộng (08/12/2013)
** Cáo buộc [[Jang Sung-taek]] "Phản cách mạng, phản đảng", trục xuất ra khỏi đảng.
 
==Tham khảo==