Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Họ Mèo”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎Phân loại di truyền học: AlphamaEditor, General Fixes
clean up, replaced: → (2), → (5) using AWB
Dòng 29:
 
===Phân loại di truyền học===
Nghiên cứu di truyền học đã cung cấp cơ sở cho sự phân loại chính xác hơn đối với các thành viên còn sinh tồn của họ mèo dựa trên cơ sở gộp nhóm kiểu gen<ref name=MSW3/><ref>{{chú thích tạp chí |author=Johnson WE, Eizirik E, Pecon-Slattery J, ''et al.'' |title=The late Miocene radiation of modern Felidae: a genetic assessment |journal=Science |volume=311 |issue=5757 |pages=73–7 |year=2006 |month=January |pmid=16400146 |doi=10.1126/science.1122277 |url=}}</ref><ref>{{chú thích tạp chí |author=O'Brien SJ, Johnson WE |title=Big cat genomics |journal=Annu Rev Genomics Hum Genet |volume=6 |issue= 1|pages=407–29 |year=2005 |pmid=16124868 |doi=10.1146/annurev.genom.6.080604.162151 |url=}}</ref>. Cụ thể 8 dòng dõi di truyền đã được nhận dạng:<ref>{{chú thích web | url = http://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/9071018?dopt=Abstract | tiêu đề = Phylogenetic reconstruction of the Felidae using 16S rRNA and NADH | author = | ngày = | ngày truy cập = 14 tháng 4 năm 2015 | nơi xuất bản = | ngôn ngữ = }}</ref>
 
*Dòng dõi 1: ''[[Chi Báo|Panthera]]'', ''[[Báo tuyết|Uncia]]'', ''[[Chi Báo gấm|Neofelis]]''
Dòng 49:
*** [[Báo hoa mai]], ''Panthera pardus''
*** [[Hổ]], ''Panthera tigris''
*** [[Báo tuyết]], ''Panthera uncia'' ([[danh pháp đồng nghĩa|đồng nghĩa]] '' Uncia uncia'')
** Chi ''[[Chi Báo gấm|Neofelis]]'' ''Báo gấm''
*** [[Báo gấm Borneo]] ''Neofelis diardi''