Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chúng Nghị viện”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 4:
| native_name = {{noitalics|{{nobold|{{lang|ja|衆議院}}}}}}
| transcription_name = ''Shūgiin''
| legislature = Chúng Nghị viện
| coa_pic = 100px-Crest of Shūgiin.png
| coa_res = 100px
Dòng 10:
| house_type = Hạ viện
| leader1_type = [[Danh sách Nghị trưởng Chúng Nghị viện Nhật Bản|Nghị trưởng]]
| leader1 = [[
| party1 = [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|
| election1 =
| leader2_type = [[Danh sách Nghị trưởng Chúng Nghị viện Nhật Bản|Phó Nghị trưởng]]
| leader2 = [[
| party2 = [[Đảng Dân chủ Nhật Bản|
| election2 =
| leader3_type = Thủ tướng
| leader3 = [[Abe Shinzō]]
| party3 = [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|LDP]]
| election3 =
| leader4_type = Chủ tịch Đảng Dân chủ (Lãnh đạo đảng đối lập)
| leader4 = [[Kaieda Banri]]
Dòng 32:
| leader6 =
| party6 =
| election6 = 24 tháng 12 2014
| members =
| structure1 =
| structure1_res = 270px
| political_groups1 =
{{legend|#009933|[[
{{legend|#E60000|[[
{{legend|#
{{legend|#FFFF00|[[Đảng Công Minh
{{legend|#
{{legend|#
{{legend|#3CB371|[[Đảng Đời sống]] (2)}}
{{legend|#007FFF|[[社会民主党 (日本 1996-)|Đảnh Xã Hội Dân Chủ]]・Liên Hiệp Thị Dân (2)}}
{{legend|#
| committees1 =
| voting_system1 = [[Đầu phiếu song song]]:<br />[[Đầu phiếu đa số tương đối|Đầu phiếu đa số đơn]] (300 ghế)<br>[[Đại diện tỷ lệ]] (180 ghế)
| last_election1 = [[Tổng tuyển cử Nhật Bản,
| session_room = Chamber of the House of Representatives of Japan.jpg
| session_res = 270px
Hàng 58 ⟶ 56:
}}
{{Chính trị Nhật Bản}}
{{nihongo|'''Chúng Nghị viện'''|
Hạ viện có 480 ghế với nhiệm kỳ 4 năm. Trong đó 180 ghế được chia làm 11 khu vực bầu cử, 300 ghế được bầu qua thành viên. Quá bán là 241 ghế.
|