Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chúng Nghị viện”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Josepe (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 4:
| native_name = {{noitalics|{{nobold|{{lang|ja|衆議院}}}}}}
| transcription_name = ''Shūgiin''
| legislature = Chúng Nghị viện lần thứ 4645
| coa_pic = 100px-Crest of Shūgiin.png
| coa_res = 100px
Dòng 10:
| house_type = Hạ viện
| leader1_type = [[Danh sách Nghị trưởng Chúng Nghị viện Nhật Bản|Nghị trưởng]]
| leader1 = [[IbukiOshima BunmeiTadamori]]
| party1 = [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|LDPTự Dân]]
| election1 = 2621 tháng 1204, 20122015
| leader2_type = [[Danh sách Nghị trưởng Chúng Nghị viện Nhật Bản|Phó Nghị trưởng]]
| leader2 = [[AkamatsuKawabata HirotakaKatsuo]]
| party2 = [[Đảng Dân chủ Nhật Bản|DPJDân Chủ]]
| election2 = 2624 tháng 12, 20122014
| leader3_type = Thủ tướng Nội các
| leader3 = [[Abe Shinzō]]
| party3 = [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|LDP]]
| election3 = 2624 tháng 12, 20122014
| leader4_type = Chủ tịch Đảng Dân chủ (Lãnh đạo đảng đối lập)
| leader4 = [[Kaieda Banri]]
Dòng 32:
| leader6 =
| party6 =
| election6 = 24 tháng 12 2014
| members = 480475
| structure1 = 46th House of Representatives of Japan seat composition2014.svg
| structure1_res = 270px
| political_groups1 =
{{legend|#009933|[[Đảng Dân chủ Tự do自由民主党 (Nhật Bản日本)|Dân chủChủ Tự doDo]] (294)(290)}}
{{legend|#E60000|[[Đảng民主党 Dân chủ Nhật(日本 Bản1998-)|Dân chủChủ]]/・[[Câu lạc bộ Độc lậpĐảng (55)phái]] (72)}}
{{legend|#6FBA2C006699|[[Đảng Duy tân Nhật Bản|Duy Tân]] (53)(40)}}
{{legend|#FFFF00|[[Đảng Công Minh|Kōmeitō]] (31)(35)}}
{{legend|#A0A0A0800000|[[ĐộcĐảng lậpCộng (chínhSản trị)|ĐộcNhật lậpBản]] (12)(21)}}
{{legend|#0000FFA090E0|[[Đảng CủaThế mọihệ người|Của mọi ngườimới]] (9)(2)}}
{{legend|#3CB371|[[Đảng Đời sống]] (2)}}
<span style= "font-size: 90% !important;">[[Đảng Thống nhất (Nhật Bản)|Thống nhất]] (9)</span>
{{legend|#007FFF|[[社会民主党 (日本 1996-)|Đảnh Xã Hội Dân Chủ]]・Liên Hiệp Thị Dân (2)}}
{{legend|#000000|[[Đảng Cộng sản Nhật Bản|Cộng sản]] (8)}}
{{legend|#00A550C0C0C0|[[Đảng Cuộc sống của Nhân dân|Cuộc sống của Nhân dânphái]] (7)(10)}}
{{legend|#70BBF9|[[Đảng Xã hội Dân chủ (Nhật Bản)|Xã hội Dân chủ]]/Liên minh Dân sự (2)}}
| committees1 =
| voting_system1 = [[Đầu phiếu song song]]:<br />[[Đầu phiếu đa số tương đối|Đầu phiếu đa số đơn]] (300 ghế)<br>[[Đại diện tỷ lệ]] (180 ghế)
| last_election1 = [[Tổng tuyển cử Nhật Bản, 20122014|1624 tháng 12, 2012]] (lần 46)
| next_election1 = [[Tổng tuyển cử Nhật Bản lần thứ 47|16 tháng 12, 2016 hoặc sớm hơn]]
| session_room = Chamber of the House of Representatives of Japan.jpg
| session_res = 270px
Hàng 58 ⟶ 56:
}}
{{Chính trị Nhật Bản}}
{{nihongo|'''Chúng Nghị viện'''|众议衆議院|Shūgiin}} hay [[Hạ viện]] là một trong hai viện của [[Quốc hội (Nhật Bản)|Quốc hội]] [[Nhật Bản]], viện còn lại là [[Tham Nghị viện]] tức [[Thượng viện]]. Chúng Nghị viện được thành lập năm 1890 sau khi Minh Trị Thiên hoàng ban hành Hiến pháp Đại Nhật Bản Đế quốc, theo đó Chúng Nghị viện là Hạ viện của Đế Quốc nghị hội. Năm 1947, sau khi ban hành hiến pháp mới, Chúng Nghị viện trở thành một trong hai viện hợp thành [[Quốc hội (Nhật Bản)|Quốc hội Nhật Bản]] mới.
 
Hạ viện có 480 ghế với nhiệm kỳ 4 năm. Trong đó 180 ghế được chia làm 11 khu vực bầu cử, 300 ghế được bầu qua thành viên. Quá bán là 241 ghế.