Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nguyễn Đức Khánh”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
clean up, replaced: Thiếu uý → Thiếu úy, Trung uý → Trung úy, Đại uý → Đại úy, Cộng hoà → Cộng hòa using AWB |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1:
'''Nguyễn Đức Khánh''' (1932-1996), nguyên là
==Tiểu sử &
Ông sinh ngày 1 tháng 8 năm 1932 tại Nha Trang, duyên hải Trung phần Việt Nam trong một gia đình thương nhân khá giả. Song thân là cụ Nguyễn Trình Tường và cụ Tôn Nữ Thị Lương (dòng tộc tôn thất nhà Nguyễn).
Thuở nhỏ, ông học tiểu học tại Nha Trang. Khi học lên trên, ông được cha mẹ gửi về Sài Gòn học ở trường trung học Lycée Chasseloup Laubat (sau là trường Lê Quý Đôn). Tốt nghiệp với văn bằng Tú tài toàn phần (Part II).
*Phu nhân: Bà Trần Thị Mỹ Dung ''(sinh 1933 tại Sài Gòn). Ông bà có 5 người con trai.▼
==Quân đội Việt Nam Cộng hòa==
Giữa năm 1955, về nước ông phục vụ trong ngành Không quân của Quân đội Việt nam Cộng hòa với nhiệm vụ phi công trong phi tuần khu trục chiến đấu. Qua đầu năm 1957, ông được thăng cấp [[Trung úy]] làm Chỉ huy phó Phi đội Khu trục. Tháng 2 năm 1961, ông được thăng cấp [[Đại úy]] và được lên làm Chỉ huy trưởng Phi đội Khu trục.
Ngày 1 tháng 11 năm 1965, ông được thăng cấp [[Thiếu tá]] giữ chức Phi đoàn trưởng Phi đoàn Khu trục cơ. Ngày 19 tháng 6 năm 1968, ông được thăng cấp [[Trung tá]] và được bổ nhiệm làm Tư lệnh Không đoàn 41 chiến thuật.
Ngày 19 tháng 6 năm 1970, ông được thăng cấp [[Đại tá]] tại nhiệm (cũng trong năm này binh chủng Không quân thành lập tại mỗi Quân khu 1 Sư đoàn Không quân, lấy nòng cốt từ các Không đoàn chiến thuật). Tháng 9 cùng năm, ông được bổ nhiệm làm Tư lệnh Sư đoàn 1 Không quân tân lập ở Đà Nẵng (ông ở chức vụ này cho đến cuối tháng 3 năm 1975)
▲Năm 1974: Ngày 1-4, Vinh thăng [[Chuẩn tướng]] nhiệm chức.
==1975==
Ngày 29 tháng 4, ông di tản ra Hạm đội Mỹ ngoài khơi Thái Bình Dương. Sau đó cùng với gia đình sang định cư tại Montréal, Canada.
==Gia đình==
▲Năm 1996: Ngày 14-9, từ trần tại nơi định cư. Hưởng thọ 64 tuổi.
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
*''Lược sử
[[Thể loại:Chuẩn tướng Việt Nam Cộng hòa]]
|