Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách dân tộc Trung Quốc”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Đã lùi lại sửa đổi của 118.70.185.130 (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của CNBH
Dòng 44:
|[[Người Bạch|Bạch]]||Bai||BA||Bái Zú||[[:zh:白族|白族]]||白族||1.858.063
|-
|[[Người Hà Nhì|Hà Nhì]] (''Cáp Nê'')||Hani||HN||Hāní Zú||[[:zh:哈尼族|哈尼族]]||哈尼族||1.439.673
|-
|[[Người Kazakh|Kazakh]] (''Cát Táp Khắc'')||Kazak||KZ||Hāsàkè Zú||[[:zh:哈萨克族|哈萨克族]]||哈薩克族||1.420.458
Dòng 52:
|[[Người Thái (Trung Quốc)|Thái]]||Dai||DA|||Dǎi Zú||[[:zh:傣族|傣族]]||傣族||1.158.989
|-
|[[Người Xa|Xa]]||She||SH||Shē Zú||[[:zh:畲族|畲族]]||畲族||709.592
|-
|[[Người Lật Túc|Lật Túc]]||Lisu||LS||Lìsù Zú||[[:zh:傈僳族|傈僳族]]||傈僳族||634.912
Dòng 62:
|[[Thổ dân Đài Loan|Cao Sơn]]||Gaoshan||GS||Gāoshān Zú||[[:zh:高山族|高山族]]||高山族||458.000
|-
|[[Người La Hủ|La Hủ]] (''Lạp Hộ /Hỗ'')||Lahu||LH||Lāhù Zú||[[:zh:拉祜族|拉祜族]]||拉祜族||453.705
|-
|[[Người Thủy|Thủy]]||Sui||SU||Shuǐ Zú||[[:zh:水族|水族]]||水族||406.902