Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Người Jino”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Meotrangden (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{Infobox Ethnic group
|group=Người Cơ Nặc
|image=[[File:Jino dancing.JPG|nhỏ|Điệu múa của người Cơ Nặc]]
|image=
|Tiếng Trung: 基诺族/基諾族 (Jīnuò zú, Cơ Nặc tộc)
|poptime=20.900-22.000
|popplace=[[Trung Quốc]]: [[Vân Nam]]
Dòng 9:
|related=[[Người Lô Lô|Di]], [[người Thái (Trung Quốc)|Thái]], [[người Khương|Khương]]
}}
'''Người Cơ Nặc''' ({{zh-stp|s=基诺族|t=基諾族|p=Jīnuò zú}}; tên tự gọi: {{IPA|tɕyno}} hay {{IPA|kyno}} là một nhóm sặcsắc tộc sử dụng ngôn ngữ thuộc [[ngữ tộc Tạng-Miến]]. Họ được CHND Trung Hoa chính thức công nhận như là một dân tộc trong số 56 dân tộc tại Trung Quốc. Dân tộc này chủ yếu sinh sống tại châu tự trị [[Tây Song Bản Nạp]] của tỉnh [[Vân Nam]].
 
'''Người Cơ Nặc''' ({{zh-stp|s=基诺族|t=基諾族|p=Jīnuò zú}}; tên tự gọi: {{IPA|tɕyno}} hay {{IPA|kyno}} là một nhóm sặc tộc sử dụng ngôn ngữ thuộc [[ngữ tộc Tạng-Miến]]. Họ được CHND Trung Hoa chính thức công nhận như là một dân tộc trong số 56 dân tộc tại Trung Quốc. Dân tộc này chủ yếu sinh sống tại châu tự trị [[Tây Song Bản Nạp]] của tỉnh [[Vân Nam]].
 
==Phân bố dân cư==