Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đội tuyển bóng đá quốc gia Afghanistan”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n update rank FIFA, replaced: (4.2015) → (9.2015)
Dòng 12:
| Association = [[Liên đoàn bóng đá Afghanistan]]
| Confederation = [[Liên đoàn bóng đá châu Á|AFC]] ([[châu Á]])
| Coach = {{flagicon|AfghanistanAFG}} [[Mohammed Yousuf Kargar]]
| Most caps = [[Gullestani Abdul Maroof]] (23)
| Top scorer = [[Hafizullah Qadami]] (4)
Dòng 20:
pattern_la2=_whiteshoulders|pattern_b2=_thinwhitesides|pattern_ra2=_whiteshoulders|leftarm2=FF0000|body2=FF0000|rightarm2=FF0000|shorts2=FF0000|socks2=FF0000|
Last match = {{fb-rt|PHI}} 1-1 {{fb|AFG}} <br />([[Chittagong]]; [[5 tháng 4]], [[2006]]) | First game = {{fb-rt|AFG|1931}} 0 - 00–0 {{fb|IranIRN|1964}} <br />([[Afghanistan]]; [[25 tháng 8]], [[1941]]) |
Largest win = {{fb-rt|AFG}} 3 - 0 {{fb|BHU}}<br />([[2 tháng 9]], [[2013]]) | Largest loss = {{fb-rt|TKM}} 11 - 011–0 {{fb|AFG|2002}} <br />([[Ashgabat]], [[Turkmenistan]]; [[19 tháng 11]], [[2003]]) <br /> {{fb-rt|QAT}} 11 - 011–0 {{fb|AFG}} <br />([[Ulsan]], [[Hàn Quốc]]; [[1 tháng 10]], [[2002]]) <br /> {{fb-rt|LIB}} 11 - 011–0 {{fb|AFG}} <br />([[Changwon]], [[Hàn Quốc]]; [[5 tháng 10]], [[2002]])
| World cup apps =