Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Củng Lợi”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎Tiểu sử: AlphamaEditor, sửa liên kết chưa định dạng, Excuted time: 00:00:27.2797277
Dòng 26:
 
==Các phim đã tham gia==
{| class="wikitable"
*Marco Polo (2014)
!Năm
*Tang Dynasty's Mystic Map (2012)
!Phim
*What women want (2011)
!Vai diễn
*[[Thượng Hải (phim 2010)|Thượng Hải]] (Tên Tiếng Hoa: 谍海风云 - Điệp Hải Phong Vân, tiếng Anh: Shanghai).
!Giải thưởng
*Hannibal Rising (2007)
!Ghi chú
*''Curse Of The Golden Flower'' - [[Hoàng Kim Giáp]] (Hoàng Kim Giáp) (2006)
|-
*Chuyên án Miami (2006)
|1987
*[[Hồi ức của một geisha (phim)|Hồi ức một geisha]] (2005)
|Cao lương đỏ
*Eros (2004)
Red Sorghum
*[[2046 (phim)|2046]] (2004)
|Cửu Nhi
*Zhou Yu's Train (2002)
|
*Breaking the Silence (1999)
|
*The Assassin (1999)
|-
*Chinese Box (1997)
| rowspan="4" |1989
*Temptress Moon (1996)
|The Empress Dowager
*Hội Tam Hoàng Thượng Hải (1995)
|Guilian
*King of Western Chu (1994)
|
*Lifetime (1994)
|
*To live (1994)
|-
*Đường Bá Hổ điểm Thu Hương(1993)
|Mr.Sunshine
*[[Bá Vương biệt cơ]] (1993)
|
*[[Thu Cúc đi kiện]] (1992)
|
*Mary From Beijing (1992)
|
*Chúa bịp Thượng Hải (1991) hay [[Thần bài#Các phim liên quan|Thần bài III]]
|-
*[[Đèn lồng đỏ treo cao]] (1991)
|The Puma Action
*[[Hào môn dạ yến]] (1991)
|A Lệ
*[[Cúc Đậu]] (1990)
|Giải điện ảnh Bách Hoa cho Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất
*[[Tần dũng (phim 1989)|Cổ kim đại chiến Tần dũng tình]] (1989)
|
*The Empress Dowager (1989)
|-
*Mr. Sunshine (1989)
|Cổ kim đại chiến Tần dũng tình
*The Puma Action (1988)
A Terracotta Warrior
*[[Cao lương đỏ]] (1987)
|Hàn Đông Nhi/ Chu Lợi Lợi
|Đề cử: Giải điện ảnh Hongkong cho Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất
|
|-
|1990
|Cúc Đậu
Ju Dou
|Cúc Đậu
|
|Phim Trung Quốc đầu tiên được đề cử tại Liên hoan phim Cannes
|-
| rowspan="3" |1991
|Thần bài 3
God of Gamblers 3: Back to Shanghai
|Như Tiên/ Như Mộng
|
|
|-
|Đèn lồng đỏ treo cao
Raise the Red Lantern
|Tống Liên
|Giải điện ảnh Bách Hoa cho Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất
|
|-
|Hào môn dạ yến
The Banquet
|Khách mời trong bữa tiệc
|
|
|-
| rowspan="2" |1992
|Thu Cúc đi kiện
The Story of Qiu Ju
|Thu Cúc
|Giải điện ảnh Kim Kê cho Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất
Cúp Volpi cho Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất tại Liên hoan phim Venezia
 
Giải thưởng Kim Phượng Hoàng cho Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất
|
|-
|Mary from Beijing
|Mã Lợi/ Mary
|
|
|-
| rowspan="2" |1993
|Bá vương biệt Cơ
Farewell My Concubine
|Cúc Tiên
|Giải của Hội phê bình phim New York cho Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất
|
|-
|Đường Bá Hổ điểm Thu Hương
Flirting Scholar
|Thu Hương
|
|
|-
| rowspan="4" |1994
|Thiên Long Bát Bộ
Dragon Chronicles: The Maidens of Heavenly Mountain
|Thiên Sơn Đồng Lão
|
|
|-
|Họa hồn
A Soul Haunted by Painting
|Phan Ngọc Lương
|
|
|-
|Phải sống
To Live
|Gia Chân
|Đề cử: Giải Quả cầu vàng cho Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất
|
|-
|Tây Sở Bá Vương
The Great Conqueror's Concubine
|Lữ Trĩ
|
|
|-
|1995
|Bến Thượng Hải
Shanghai Triad
|Tiêu Kim Bảo
|
|
|-
|1996
|Phong Nguyệt
Temptress Moon
|Phan Như Ý
|Đề cử: Giải Điện ảnh Hongkong cho Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất
|
|-
|1997
|Chinese Box
|Vivian
|
|
|-
|1998
|Hoàng đế và Thích khách
The Empress and The Assanssin
|Triệu Phu nhân
|
|
|-
|2000
|Không còn bình yên
Breaking the Silence
|Tôn Lệ Dĩnh
|Giải điện ảnh Kim Kê cho Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất
Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất tại Liên hoan phim Quốc tế Montreal
 
Giải điện ảnh Kim Phượng Hoàng cho Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất
 
Giải điện ảnh Bách Hoa cho Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất
 
Giải của Hội phê bình phim Thượng Hải cho Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất
|
|-
|2002
|Chuyến tàu Châu Ngư
|Châu Ngư
|
|
|-
| rowspan="2" |2004
|2046
|Tô Lệ Trân
|
|
|-
|Eros
|Cô Hoa
|
|
|-
|2005
|Hồi ức của một Geisha
Memoirs of a Geisha
|Hatshumomo
|Giải NBRMP cho Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất
Đề cử: Giải Vệ Tinh cho Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất
|
|-
| rowspan="2" |2006
|Chuyên án Miami
Miami Vice
|Isabelle
|
|
|-
|Hoàng Kim Giáp
Curse of the Golden Flowers
|Vương Hoàng hậu
|Giải điện ảnh Hongkong cho Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất
Giải của Hội phê bình phim Hongkong cho Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất
 
Đề cử: Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất tại Liên hoan phim Châu Á
|
|-
|2007
|Sát nhân thịt người
Hannibal Rising
|Murasaki Shikibu Lecter
|
|
|-
|2010
|Thượng Hải
Shanghai
|Anna Lan Tịnh
|
|
|-
|2011
|Điều nàng muốn
What Women Want
|Lý Y Loan
|
|
|-
|2014
|Trở về
Coming Home
|Phùng Uyển Du
|
|
|-
|2016
|Tề Thiên Đại Thánh 2: Ba lần đánh Bạch Cốt Tinh
The Monkey King 2
|Bạch Cốt Tinh
|
|Đang quay
|}
 
==Liên kết ngoài==