Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Rafael Benítez”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, replaced: {{Commonscat → {{thể loại Commons using AWB |
n clean up, General fixes using AWB |
||
Dòng 99:
* Vô địch Cúp nhà vua (Copa del Ray): 1974
; Parla
* Vô địch Tercera División
=== Khi làm Huấn Luyện Viên ===
Dòng 105:
* Vô địch giải trẻ: 1987,1989
; Real Madrid U-19s
* Vô địch Spain U-19 League
* Vô địch Spain U-19 Cup
; Extremadura
* Vô địch Segunda División promotion: 1998
Dòng 112:
* Vô địch Segunda División promotion: 2001
; Valencia
* Vô địch La Liga
* Vô địch UEFA Cup
* Tứ kết Champions League: 2003
; Liverpool
* Vô địch FA Cúp
* Vô địch Siêu cúp Anh: 2006
* Vô địch UEFA Champions League
* Á quân UEFA Champions League
* Bán kết UEFA Champions League
* Vô địch Siêu cúp Châu Âu (UEFA Super cup): 2005
* Á quân Carling Cúp: 2005
Dòng 128:
* Á quân Siêu cúp Châu Âu: 2010
; Chelsea
* Vô địch UEFA Europa League
* Á quân cúp các câu lạc bộ thế giới FIFA Club World Cup): 2012
; Napoli
* Vô địch Cúp Italia (Coppa Italia): 2014
* Vô địch siêu cúp Italia (Italian super cup): 2014
* Bán kết UEFA Europa League
==Tham khảo==
|