Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Joël Matip”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n AlphamaEditor, thêm thể loại, Excuted time: 00:00:16.7033743
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 30:
| years2 = 2009–
| clubs2 = [[FC Schalke 04|Schalke 04]]
| caps2 = 139166
| goals2 = 1216
| nationalyears1 = 2010–
| nationalteam1 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Cameroon|Cameroon]]
| nationalcaps1 = 2526
| nationalgoals1 = 1
| pcupdate = 1114:13, 24 tháng 59, 20142015
| ntupdate = 2423 tháng 6, 2014
}}
'''Job Joël Andre Matip''' (sinh ngày 8 tháng 8, 1991) là cầu thủ bóng đá người Cameroon hiện đang thi đấu cho câu lạc bộ [[FC Schalke 04|Schalke 04]] tại [[Bundesliga]] và [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Cameroon]].
Dòng 69:
==Cuộc sống cá nhân==
Matip có mẹ là [[người Đức]] và cha là cựu cầu thủ người [[Cameroon]] Jean Matip.<ref>{{chú thích web | url = http://gesamtschule.mcs-bochum.de/willkommen/schultuete/index.html?tx_reddownloads%5Bfile%5D=17&cHash=7830fbd178 | title = Die Schultüte | language = Tiếng Đức | publisher = Matthias-Claudius-Schulen Bochum | date = January–March 2006 | accessdate = ngày 5 tháng 8 năm 2012 | format = PDF | page = 15}}</ref> Anh trai của anh [[Marvin Matip]] cũng là cầu thủ và Joël Matip cũng là em họ của tiền đạo [[Joseph-Désiré Job]].<ref>{{chú thích web | url = http://www.itv.com/worldcup/one-to-watch-joel-matip-cameroon| title = One to watch: Joel Matip - Cameroon| publisher =ITV.com | date = ngày 14 tháng 4 năm 2014 | accessdate = ngày 13 tháng 6 năm 2014}}</ref>
 
==Thống kê sự nghiệp==
===Câu lạc bộ===
 
{| class="wikitable" Style="text-align: center"
|-
!colspan="3"| Câu lạc bộ
!colspan="2"| Giải đấu
!colspan="2"| Cúp quốc gia
!colspan="2"| Châu lục
!colspan="2"| Khác
!colspan="2"| Tổng cộng
|-
! Câu lạc bộ
! Giải đấu
! Mùa giải
! Trận
! Bàn
! Trận
! Bàn
! Trận
! Bàn
! Trận
! Bàn
! Trận
! Bàn
|-
!colspan="3"| Đức
!colspan="2"| Giải đấu
!colspan="2"| [[DFB-Pokal]]
!colspan="2"| [[UEFA|Châu Âu]]
!colspan="2"| Khác
!colspan="2"| Tổng cộng
|-
 
| rowspan="2"| [[FC Schalke 04 II|Schalke 04 II]]
| rowspan="2"| [[Regionalliga]]
| [[Regionalliga 2009–10|2009–10]]
| 3
| 1
| 0
| 0
| 0
| 0
| 0
| 0
| '''3'''
| '''1'''
|-
| [[Regionalliga 2010–11|2010–11]]
| 1
| 0
| 0
| 0
| 0
| 0
| 0
| 0
| '''1'''
| '''0'''
|-
| rowspan="7"| [[FC Schalke 04|Schalke 04]]
| rowspan="7"| [[Bundesliga]]
| 2009–10
| 20
| 3
| 2
| 0
| 0
| 0
| 0
| 0
| '''22'''
| '''3'''
|-
| 2010–11
| 26
| 0
| 4
| 0
| 11
| 1
| 1
| 0
| '''42'''
| '''1'''
|-
| 2011–12
| 30
| 3
| 3
| 1
| 13
| 1
| 1
| 0
| '''47'''
| '''5'''
|-
| 2012–13
| 32
| 3
| 1
| 0
| 6
| 0
| 0
| 0
| '''39'''
| '''3'''
|-
| 2013–14
| 31
| 3
| 3
| 0
| 8
| 1
| 0
| 0
| '''42'''
| '''4'''
|-
| 2014–15
| 19
| 2
| 1
| 1
| 3
| 0
| 0
| 0
| '''23'''
| '''3'''
|-
!rowspan="1"|Tổng cộng
!158!!14!!14!!2!!41!!3!!2!!0!!215!!19
|-
!colspan="14"| Tính đến ngày 4 tháng 5, 2015
|}
 
===Bàn thắng cho đội tuyển quốc gia===
:Bàn thắng và kết quả của Cameroon được để trước
Hàng 76 ⟶ 216:
! # !! Ngày !! Địa điểm !! Đối thủ !! Bàn thắng !! Kết quả !! Giải đấu
|-
| 1. || 23 tháng 6, 2014 || [[EstádioSân Nacionalvận động Mané Garrincha]], [[Brasília]], [[Brasil]] || {{fb|BRA}} || '''1'''–1 || 1–4 || [[World Cup 2014]]
|}
 
==Danh hiệu==
===Câu lạc bộ===