Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Javi Martínez”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n AlphamaEditor, thêm thể loại, Excuted time: 00:00:27.8487546 |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 18:
| years1 = 2005–2006 | clubs1 = [[CA Osasuna B|Osasuna B]] | caps1 = 32 | goals1 = 3
| years2 = 2006–2012 | clubs2 = [[Athletic Bilbao]] | caps2 = 201 | goals2 = 22
| years3 = 2012– | clubs3 = [[FC Bayern München|Bayern Munich]] | caps3 =
| nationalyears1 = 2005 | nationalteam1 = [[
| nationalyears2 = 2006–2007 | nationalteam2 = [[
| nationalyears3 = 2007–2011 | nationalteam3 = [[
| nationalyears4 = 2012 | nationalteam4 = [[
| nationalyears5 = 2010– | nationalteam5 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Tây Ban Nha|Tây Ban Nha]] | nationalcaps5 = 15 | nationalgoals5 = 0
| pcupdate =
| ntupdate =
}}
Dòng 64:
*[[Don Balón Award|La Liga Breakthrough Player of the Year]]: 2010
==Thống kê sự nghiệp==
{{updated|ngày 28 tháng 11 năm
{| class="wikitable" style="text-align: center;"
|-
!colspan="3"| Câu lạc bộ
!
!colspan="
!colspan="
!colspan="
!colspan="
|-
! Câu lạc bộ
! Giải đấu
! Mùa giải
! Trận
! Bàn
! Trận
! Bàn
! Trận
! Bàn
! Trận
! Bàn
! Trận
! Bàn
|-
!colspan="3"| Tây Ban Nha
!colspan="2"| [[La Liga]]
!colspan="2"| [[Copa del Rey]]
!colspan="2"| [[UEFA|Châu Âu]]{{ref|a|1}}
!colspan="2"| Khác{{ref|a|2}}
!colspan="2"| Tổng cộng
|-
|
| rowspan="6"| [[La Liga]]
| [[La Liga 2006–07|2006–07]]
| 35
| 3
| 0
| 0
| rowspan="3" colspan="2"| —
| rowspan="6" colspan="2"| —
| '''35'''
| '''3'''
|-
|
| 34
| 1
| 0
| 0
| '''34'''
| '''1'''
|-
|
| 32
| 5
| 6
| 1
| '''38'''
| '''6'''
|-
|
| 34
| 6
| 1
| 1
| 7
| 0
| '''42'''
| '''7'''
|-
|
| 35
| 4
| 2
| 0
| colspan="2"| —
| '''37'''
| '''4'''
|-
|
| 31
| 4
| 9
| 0
| 14
| 0
| '''54'''
| '''4'''
|-
! colspan="2"| Tổng cộng
! 201
! 23
! 18
! 2
! 21
! 0
! colspan="2"| —
! 240
! 25
|-
!colspan="
!colspan="2"| [[Bundesliga]]
!colspan="2"| [[DFB-Pokal]]
!colspan="2"| [[UEFA|Châu Âu]]{{ref|a|3}}
!colspan="2"| Khác{{ref|a|4}}
!colspan="2"| Tổng cộng
|-
| rowspan="5"| [[FC Bayern Munich|Bayern Munich]]
| rowspan="4"| [[Bundesliga]]
| 2012–13
| 27
| 3
| 5
| 0
| 11
| 0
| 0
| 0
| '''43'''
| '''3'''
|-
| 2013–14
| 18
| 0
| 5
| 0
| 8
| 0
| 3
| 1
| '''34'''
| '''1'''
|-
| 2014–15
| 1
| 0
| 0
| 0
| 1
| 0
| 1
| 0
| '''3'''
| '''0'''
|-
| 2015–16
| 8
| 1
| 1
| 0
| 3
| 0
| 0
| 0
| '''12'''
| '''1'''
|-
! colspan="2"| Tổng cộng
! 54
! 4
! 11
! 0
! 23
! 0
! 4
! 1
! 92
! 5
|-
! colspan="3"| Tổng cộng sự nghiệp
! 255
! 27
! 29
! 2
! 44
! 0
! 4
! 1
! 332
! 33
|}
*1.{{note|a}}Bao gồm [[UEFA Europa League]].
*2.{{note|a}}Did not qualify for any other competition.
*3.{{note|a}}Bao gồm [[UEFA Champions League]].
*4.{{note|a}}Bao gồm [[UEFA Super Cup]], [[FIFA Club World Cup]] và [[DFL-Supercup]].
===Đội tuyển quốc gia===
{{updated|match played 18 June 2014}}<ref>{{cite web | url = http://eu-football.info/_player.php?id=25674 | title = Javi Martínez | publisher = European Football | accessdate = 18 July 2014}}</ref>
{| class="wikitable" style="text-align:center"
|-
!colspan=3|{{nft|Tây Ban Nha}}
|-
!Năm!!Trận!!Bàn
|-
|2010||3||0
|-
|2011||4||0
|-
|2012||2||0
|-
|2013||5||0
|-
|2014||4||0
|-
!Tổng cộng||18||0
|}
==Tham khảo==
{{Tham khảo}}
|